Đọc nhanh: 手机号 (thủ cơ hiệu). Ý nghĩa là: Số điện thoại di động. Ví dụ : - 今起,北京市报刊亭暂缓各类手机号卡的销售 Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau. - 给我你的手机号码 Cho tôi số điện thoại di động của bạn. - 如果女朋友把你拉黑,就不能用这个手机号码打通她的手机 Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.
手机号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số điện thoại di động
手机号又称移动电话号msisdn,由11位数字组成,是共同构成移动通信终端设备。无论是GSM系统还是CDMA系统,数字移动电话机用户在“入网”时会得到一张手机卡 (SIM卡SubscriberIdentityModule或UIM卡UserIdentity Module) 。
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 给 我 你 的 手机号码
- Cho tôi số điện thoại di động của bạn
- 如果 女朋友 把 你 拉 黑 , 就 不能 用 这个 手机号码 打通 她 的 手机
- Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手机号
- 他们 正在 办理 登机 手续
- Họ đang làm thủ tục lên máy bay.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 这里 讯号 弱 手机 不好 用
- Tín hiệu ở đây yếu, điện thoại di động khó sử dụng.
- 给 我 你 的 手机号码
- Cho tôi số điện thoại di động của bạn
- 如果 女朋友 把 你 拉 黑 , 就 不能 用 这个 手机号码 打通 她 的 手机
- Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.
- 这 款 手机 的 型号 是 最新 的
- Mẫu điện thoại này là mẫu mới nhất.
- 这 款 手机 的 型号 很 好看
- Mẫu điện thoại này rất đẹp.
- 他 想 买 新手机
- Anh ấy muốn mua điện thoại mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
手›
机›