兴奋剂 xīngfèn jì

Từ hán việt: 【hưng phấn tễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兴奋剂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưng phấn tễ). Ý nghĩa là: doping (trong điền kinh), chất kích thích. Ví dụ : - Đây có phải là doping không?. - Đây là một chất kích thích theo toa

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兴奋剂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 兴奋剂 khi là Danh từ

doping (trong điền kinh)

doping (in athletics)

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen 冲着 chōngzhe 兴奋剂 xīngfènjì de 事来 shìlái de ma

    - Đây có phải là doping không?

chất kích thích

stimulant

Ví dụ:
  • - shì 一种 yīzhǒng 处方 chǔfāng 兴奋剂 xīngfènjì

    - Đây là một chất kích thích theo toa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴奋剂

  • - 觉得 juéde suō 利斯 lìsī 的确 díquè zài 服用 fúyòng 兴奋剂 xīngfènjì

    - Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.

  • - 极度 jídù 兴奋 xīngfèn

    - phấn chấn hết mức.

  • - 令人兴奋 lìngrénxīngfèn

    - Khiến mọi người phấn khởi.

  • - 教练 jiàoliàn 兴奋 xīngfèn 连连 liánlián 点头 diǎntóu

    - Huấn luyện viên phấn khích gật đầu liên tục.

  • - 72 nián dài zhe 几分 jǐfēn 茫然 mángrán 几分 jǐfēn 兴奋 xīngfèn 来到 láidào 西贡 xīgòng

    - năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng

  • - 小孩 xiǎohái 兴奋 xīngfèn 击着 jīzhe

    - Trẻ nhỏ hưng phấn đánh trống.

  • - zuì de 陶醉 táozuì de yīn 仿佛 fǎngfú 喝酒 hējiǔ lèi 饮料 yǐnliào ér 兴奋 xīngfèn huò 木然 mùrán de zuì de

    - say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê

  • - 孩子 háizi men 兴奋 xīngfèn de 心情 xīnqíng 满满 mǎnmǎn

    - Lũ trẻ tràn đầy phấn khởi.

  • - 兴奋 xīngfèn 声音 shēngyīn 发颤 fāchàn

    - Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.

  • - 兴奋 xīngfèn tiào 起来 qǐlai

    - Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.

  • - 兴奋 xīngfèn tiào le 起来 qǐlai

    - Cô ấy phấn khích nhảy cẫng lên.

  • - 想到 xiǎngdào 这里 zhèlǐ 兴奋 xīngfèn 极了 jíle 仿佛 fǎngfú zhè 就是 jiùshì zài kàn 开天辟地 kāitiānpìdì

    - Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.

  • - 兴奋 xīngfèn de 心情 xīnqíng 难以言表 nányǐyánbiǎo

    - Tâm trạng phấn khởi của anh ấy khó tả.

  • - tài 兴奋 xīngfèn le 根本 gēnběn 顾不上 gùbùshàng 疼痛 téngtòng

    - Cô ấy phấn khích tới nỗi quên cả cơn đau.

  • - 兴奋 xīngfèn 之情 zhīqíng 难以 nányǐ 自已 zìyǐ

    - Không thể kìm nén được sự phấn khích.

  • - 兴奋 xīngfèn de 彻夜未眠 chèyèwèimián 等待 děngdài zhù 英语 yīngyǔ 语言 yǔyán 学院 xuéyuàn de 报到 bàodào

    - Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.

  • - hái 多亏 duōkuī 我加 wǒjiā de jiǎ 兴奋剂 xīngfènjì

    - Nhờ tôi bổ sung chất kích thích kali.

  • - 你们 nǐmen 冲着 chōngzhe 兴奋剂 xīngfènjì de 事来 shìlái de ma

    - Đây có phải là doping không?

  • - shì 一种 yīzhǒng 处方 chǔfāng 兴奋剂 xīngfènjì

    - Đây là một chất kích thích theo toa

  • - yíng le 比赛 bǐsài 兴奋不已 xīngfènbùyǐ

    - Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兴奋剂

Hình ảnh minh họa cho từ 兴奋剂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴奋剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề , Tễ , Tệ
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLLN (卜中中弓)
    • Bảng mã:U+5242
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao