Đọc nhanh: 六韬三略 (lục thao tam lược). Ý nghĩa là: "Sáu bài dạy chiến lược bí mật " 六韜 | 六韬 và "Ba chiến lược của Huang Shigong" 三略 [San1 lu: e4], hai trong số bảy cuốn sách kinh điển về quân sự của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书, do Jiang Ziya 姜子牙.
Ý nghĩa của 六韬三略 khi là Thành ngữ
✪ "Sáu bài dạy chiến lược bí mật " 六韜 | 六韬 và "Ba chiến lược của Huang Shigong" 三略 [San1 lu: e4], hai trong số bảy cuốn sách kinh điển về quân sự của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书, do Jiang Ziya 姜子牙
"Six Secret Strategic Teachings" 六韜|六韬 [Liu4 tāo] and "Three Strategies of Huang Shigong" 三略[San1 lu:e4], two of the Seven Military Classics of ancient China 武經七書|武经七书 [Wu3 jīng Qi1 shū], attributed to Jiang Ziya 姜子牙 [Jiāng Zi3 yá]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六韬三略
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 六 和 三 的 差 是 三
- Hiệu của 6 và 3 là 3.
- 离开 群众 , 你 就是 有 三头六臂 也 不 顶用
- xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 韬略
- thao lược
- 六个 三角形 组成 一个 六边形
- Sáu hình tam giác tạo thành một hình lục giác.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 粗略 估计 , 这项 工程 需要 三个 月 才能 完工
- theo sơ bộ dự kiến, công trình này phải ba tháng mới xong.
- 正方形 是 二维 的 ( 平面 的 ) 而 正 六面体 则 是 三维 的 ( 立体 的 )
- Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).
- 秦分 天下 为 三十六 郡
- Nhà Tần chia thiên hạ ra làm ba mươi sáu quận.
- 你 把 朋友 分为 三六九等
- Bạn chia bạn bè của bạn thành tốp ba, sáu hoặc chín.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 六韬
- lục thao
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六韬三略
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六韬三略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
六›
略›
韬›