Đọc nhanh: 讨公道 (thảo công đạo). Ý nghĩa là: Đòi công bằng.
Ý nghĩa của 讨公道 khi là Động từ
✪ Đòi công bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨公道
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 主持公道
- duy trì lẽ phải; bênh vực lẽ phải
- 主持公道
- chủ trương công bằng
- 知府 要 为 百姓 主持公道
- Tri phủ phải đứng ra bảo vệ công lý cho dân.
- 办事 公道
- làm việc công bằng.
- 价钱 公道
- giá cả phải chăng.
- 公司 要 举办 一个 研讨会
- Công ty muốn tổ chức một hội thảo.
- 多劳多得 , 是 天公地道 的 事儿
- làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.
- 我 很 期待 看 春季 号 的 公司 内部 报道
- Tôi rất mong được đọc tin tức nội bộ của công ty trong số báo mùa xuân.
- 舆论压力 迫使 他 公开 道歉
- Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 公司 派 人 讨债 去 了
- Công ty đã cử người đi đòi nợ.
- 说句 公道话
- nói câu công bằng.
- 我们 在 苏 华德 公园 的 小道 上 撞见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở đường mòn Công viên Seward.
- 我 知道 你们 觉得 不公 但 他 说 的 没错
- Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai
- 公开 讨 这种 做法
- Công khai lên án cách làm này.
- 铁路 公司 正在 敷设 新 的 轨道
- Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.
- 公道 自 在 人心
- lẽ phải ở trong tâm mọi người.
- 他 讨厌 腥臭 的 味道
- Anh ấy ghét mùi tanh hôi.
- 我 讨厌 与 那些 没有 人情味 的 大 公司 打交道
- Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讨公道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨公道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
讨›
道›