Đọc nhanh: 苏花公路 (tô hoa công lộ). Ý nghĩa là: Đường cao tốc Suhua, con đường ven biển ở phía bắc Đài Loan, được xây dựng bên vách đá phía trên Thái Bình Dương.
Ý nghĩa của 苏花公路 khi là Danh từ
✪ Đường cao tốc Suhua, con đường ven biển ở phía bắc Đài Loan, được xây dựng bên vách đá phía trên Thái Bình Dương
Suhua Highway, coastal road in northern Taiwan, built on the side of cliffs above the Pacific Ocean
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏花公路
- 路旁 野 花荣
- Bên đường hoa dại tươi tốt.
- 护养 公路
- duy tu đường xá
- 养护 公路
- duy tu đường sá; bảo dưỡng đường sá
- 铁路 公路 遍布全国
- Đường sắt đường lộ trải rộng trên toàn quốc
- 简易 公路
- đường lộ thô sơ.
- 高速公路
- đường cao tốc
- 环行 公路
- đi đường vòng
- 西侧 公路
- Đường cao tốc phía Tây.
- 清除 高速公路 上 的 障碍
- Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 公路 两侧 种 着 杨树
- hai bên đường cái có trồng cây dương
- 公路 两旁 的 杨树 长得 很 齐整
- Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 公司 赠送给 员工 花篮
- Công ty tặng cho nhân viên lãng hoa.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苏花公路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苏花公路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
花›
苏›
路›