Đọc nhanh: 公益 (công ích). Ý nghĩa là: công ích; công lợi; lợi ích chung. Ví dụ : - 我们支持公益活动。 Chúng tôi ủng hộ hoạt động công ích.. - 公益项目需要资金。 Dự án công ích cần kinh phí.. - 政府支持公益项目。 Chính phủ ủng hộ các dự án công ích.
Ý nghĩa của 公益 khi là Danh từ
✪ công ích; công lợi; lợi ích chung
公共的利益 (多指卫生、救济等群众福利事业)
- 我们 支持 公益活动
- Chúng tôi ủng hộ hoạt động công ích.
- 公益 项目 需要 资金
- Dự án công ích cần kinh phí.
- 政府 支持 公益 项目
- Chính phủ ủng hộ các dự án công ích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公益
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 这个 组织 的 宗旨 是 公益
- Mục đích của tổ chức này là công ích.
- 政府 要 保障 公民 的 权益
- Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 我 报名 参加 公益活动
- Tôi đăng ký tham gia hoạt động từ thiện.
- 公众 利益
- lợi ích chung
- 公益 项目 需要 资金
- Dự án công ích cần kinh phí.
- 政府 支持 公益 项目
- Chính phủ ủng hộ các dự án công ích.
- 我们 支持 公益活动
- Chúng tôi ủng hộ hoạt động công ích.
- 她 一直 热心 公益事业
- Cô ấy luôn nhiệt tình với công tác từ thiện.
- 我们 应该 维护 公司 的 利益
- Chúng ta nên bảo vệ lợi ích của công ty.
- 公司 今年 的 收益 增长 了 10
- Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 他 为 公司 带来 了 很多 效益
- Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.
- 他 的 决定 是 为了 公司 的 利益
- Quyết định của anh ấy là vì lợi ích của công ty.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公益
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公益 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
益›