公益事业 gōngyì shìyè

Từ hán việt: 【công ích sự nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公益事业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công ích sự nghiệp). Ý nghĩa là: từ thiện, cam kết phúc lợi công cộng, dịch vụ cho công chúng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公益事业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公益事业 khi là Danh từ

từ thiện

charity

cam kết phúc lợi công cộng

public welfare undertaking

dịch vụ cho công chúng

service to the public

cơ sở xã hội

social facility

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公益事业

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 公司 gōngsī luó 人事 rénshì

    - Công ty đang tuyển dụng nhân sự.

  • - 林垦 línkěn 事业 shìyè

    - sự nghiệp khai hoang gây rừng.

  • - 笃爱 dǔài 自己 zìjǐ de 事业 shìyè

    - yêu tha thiết sự nghiệp bản thân

  • - de 伴侣 bànlǚ 非常 fēicháng 支持 zhīchí de 事业 shìyè

    - Người bạn đời của tôi rất ủng hộ sự nghiệp của tôi.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù duì 公司 gōngsī 信誉 xìnyù 有关 yǒuguān ài

    - sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.

  • - xiān 办公 bàngōng shì 后办 hòubàn 私事 sīshì

    - làm việc chung trước, làm việc riêng sau.

  • - 公事 gōngshì

    - Phê công văn

  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • - 公营企业 gōngyíngqǐyè

    - xí nghiệp quốc doanh

  • - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • - 公司 gōngsī 声明 shēngmíng 停业 tíngyè

    - Công ty tuyên bố ngừng kinh doanh.

  • - shì 公司 gōngsī 董事 dǒngshì

    - Anh ấy là giám đốc công ty.

  • - 公司 gōngsī zhe bàn 此事 cǐshì

    - Công ty cử tôi xử lý việc này.

  • - 一直 yìzhí zài wèi 事业 shìyè 拼搏 pīnbó

    - Cô ấy luôn nỗ lực vì sự nghiệp của mình.

  • - 这个 zhègè 组织 zǔzhī de 宗旨 zōngzhǐ shì 公益 gōngyì

    - Mục đích của tổ chức này là công ích.

  • - wèi 公益事业 gōngyìshìyè jiǎng 报酬 bàochou

    - Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.

  • - 公用事业 gōngyòngshìyè

    - công trình công cộng

  • - 一直 yìzhí 热心 rèxīn 公益事业 gōngyìshìyè

    - Cô ấy luôn nhiệt tình với công tác từ thiện.

  • - 教育 jiàoyù 事业 shìyè 朝着 cháozhe 公平 gōngpíng 高效 gāoxiào 发展 fāzhǎn

    - Ngành giáo dục phát triển theo hướng công bằng và hiệu quả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公益事业

Hình ảnh minh họa cho từ 公益事业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公益事业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao