Đọc nhanh: 公益活动 (công ích hoạt động). Ý nghĩa là: sự kiện từ thiện, hoạt động dịch vụ công cộng.
Ý nghĩa của 公益活动 khi là Danh từ
✪ sự kiện từ thiện
charity event
✪ hoạt động dịch vụ công cộng
public service activities
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公益活动
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 这笔 活动 钱要 合理安排
- Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.
- 每周 安排 适量 活动
- Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 请 你 安排 一下 晚上 的 活动
- Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.
- 休闲活动 丰富 了 生活
- Các hoạt động giải trí làm phong phú cuộc sống.
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 按计划 组织 活动
- Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.
- 活动 按 预先 的 规程
- Hoạt động theo quy trình trước đó.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 暗中 活动
- hoạt động lén lút
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 公开 活动
- hoạt động công khai
- 我 报名 参加 公益活动
- Tôi đăng ký tham gia hoạt động từ thiện.
- 我们 支持 公益活动
- Chúng tôi ủng hộ hoạt động công ích.
- 犯罪活动 日益 猖獗
- Tội phạm ngày càng hoành hành.
- 活动 的 宣传 激发 公众 的 激情
- Sự quảng bá của sự kiện đã kích thích niềm đam mê của công chúng.
- 公司 做 了 一个 大 活动
- Công ty đã tổ chức một sự kiện lớn.
- 公司 活动 以 拓展 市场份额
- Công ty hoạt động nhằm gia tăng thị phần.
- 公司 赞助 了 这次 活动
- Công ty đã tài trợ cho sự kiện này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公益活动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公益活动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
动›
活›
益›