公益活动 gōngyì huódòng

Từ hán việt: 【công ích hoạt động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公益活动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công ích hoạt động). Ý nghĩa là: sự kiện từ thiện, hoạt động dịch vụ công cộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公益活动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公益活动 khi là Danh từ

sự kiện từ thiện

charity event

hoạt động dịch vụ công cộng

public service activities

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公益活动

  • - 运动 yùndòng 有益 yǒuyì 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Vận động có ích cho sức khỏe.

  • - 这笔 zhèbǐ 活动 huódòng 钱要 qiányào 合理安排 hélǐānpái

    - Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.

  • - 每周 měizhōu 安排 ānpái 适量 shìliàng 活动 huódòng

    - Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.

  • - 协调 xiétiáo 所有 suǒyǒu de 活动 huódòng 安排 ānpái

    - Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.

  • - qǐng 安排 ānpái 一下 yīxià 晚上 wǎnshang de 活动 huódòng

    - Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.

  • - 休闲活动 xiūxiánhuódòng 丰富 fēngfù le 生活 shēnghuó

    - Các hoạt động giải trí làm phong phú cuộc sống.

  • - 正在 zhèngzài 跑马场 pǎomǎchǎng 举行 jǔxíng 赛马 sàimǎ 活动 huódòng

    - Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.

  • - 按计划 ànjìhuà 组织 zǔzhī 活动 huódòng

    - Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.

  • - 活动 huódòng àn 预先 yùxiān de 规程 guīchéng

    - Hoạt động theo quy trình trước đó.

  • - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • - 暗中 ànzhōng 活动 huódòng

    - hoạt động lén lút

  • - 淡季 dànjì 需要 xūyào 促销 cùxiāo 活动 huódòng

    - Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.

  • - 公开 gōngkāi 活动 huódòng

    - hoạt động công khai

  • - 报名 bàomíng 参加 cānjiā 公益活动 gōngyìhuódòng

    - Tôi đăng ký tham gia hoạt động từ thiện.

  • - 我们 wǒmen 支持 zhīchí 公益活动 gōngyìhuódòng

    - Chúng tôi ủng hộ hoạt động công ích.

  • - 犯罪活动 fànzuìhuódòng 日益 rìyì 猖獗 chāngjué

    - Tội phạm ngày càng hoành hành.

  • - 活动 huódòng de 宣传 xuānchuán 激发 jīfā 公众 gōngzhòng de 激情 jīqíng

    - Sự quảng bá của sự kiện đã kích thích niềm đam mê của công chúng.

  • - 公司 gōngsī zuò le 一个 yígè 活动 huódòng

    - Công ty đã tổ chức một sự kiện lớn.

  • - 公司 gōngsī 活动 huódòng 拓展 tuòzhǎn 市场份额 shìchǎngfèné

    - Công ty hoạt động nhằm gia tăng thị phần.

  • - 公司 gōngsī 赞助 zànzhù le 这次 zhècì 活动 huódòng

    - Công ty đã tài trợ cho sự kiện này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公益活动

Hình ảnh minh họa cho từ 公益活动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公益活动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao