公益金 gōngyìjīn

Từ hán việt: 【công ích kim】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公益金" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công ích kim). Ý nghĩa là: quỹ công ích; quỹ phúc lợi, tiền công ích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公益金 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公益金 khi là Danh từ

quỹ công ích; quỹ phúc lợi

企业单位、生产单位用来兴办本单位的文化事业和公共福利事业的资金

tiền công ích

企业单位或生产单位, 为了兴办文化事业或公共福利所筹措的共同资金

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公益金

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 投资 tóuzī 基金 jījīn

    - Công ty đang đầu tư ngân sách.

  • - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • - 公司 gōngsī 支付 zhīfù le 佣金 yòngjīn

    - Công ty đã trả hoa hồng.

  • - hēi 公司 gōngsī de 资金 zījīn

    - Cô ấy chiếm đoạt vốn của công ty.

  • - 这个 zhègè 组织 zǔzhī de 宗旨 zōngzhǐ shì 公益 gōngyì

    - Mục đích của tổ chức này là công ích.

  • - 公司 gōngsī 发放 fāfàng le 奖金 jiǎngjīn

    - Công ty đã phát tiền thưởng.

  • - 政府 zhèngfǔ yào 保障 bǎozhàng 公民 gōngmín de 权益 quányì

    - Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.

  • - 海外基金 hǎiwàijījīn 转让 zhuǎnràng 差额 chāé 利益 lìyì 免交 miǎnjiāo 税金 shuìjīn

    - Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.

  • - cóng de 皮包公司 píbāogōngsī 拿来 nálái de 补偿金 bǔchángjīn

    - Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?

  • - HenryMoffet 避险 bìxiǎn 基金 jījīn 有限公司 yǒuxiàngōngsī

    - Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.

  • - wèi 公益事业 gōngyìshìyè jiǎng 报酬 bàochou

    - Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.

  • - 报名 bàomíng 参加 cānjiā 公益活动 gōngyìhuódòng

    - Tôi đăng ký tham gia hoạt động từ thiện.

  • - 公众 gōngzhòng 利益 lìyì

    - lợi ích chung

  • - 公益 gōngyì 项目 xiàngmù 需要 xūyào 资金 zījīn

    - Dự án công ích cần kinh phí.

  • - 政府 zhèngfǔ 支持 zhīchí 公益 gōngyì 项目 xiàngmù

    - Chính phủ ủng hộ các dự án công ích.

  • - 我们 wǒmen 支持 zhīchí 公益活动 gōngyìhuódòng

    - Chúng tôi ủng hộ hoạt động công ích.

  • - 一直 yìzhí 热心 rèxīn 公益事业 gōngyìshìyè

    - Cô ấy luôn nhiệt tình với công tác từ thiện.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 维护 wéihù 公司 gōngsī de 利益 lìyì

    - Chúng ta nên bảo vệ lợi ích của công ty.

  • - 这笔 zhèbǐ 款要 kuǎnyào 提留 tíliú 一部分 yībùfen zuò 公积金 gōngjījīn

    - khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.

  • - 公司 gōngsī 储存 chǔcún 大量 dàliàng 应急 yìngjí 资金 zījīn

    - Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公益金

Hình ảnh minh họa cho từ 公益金

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公益金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao