Đọc nhanh: 公益金 (công ích kim). Ý nghĩa là: quỹ công ích; quỹ phúc lợi, tiền công ích.
Ý nghĩa của 公益金 khi là Danh từ
✪ quỹ công ích; quỹ phúc lợi
企业单位、生产单位用来兴办本单位的文化事业和公共福利事业的资金
✪ tiền công ích
企业单位或生产单位, 为了兴办文化事业或公共福利所筹措的共同资金
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公益金
- 公司 正在 投资 基金
- Công ty đang đầu tư ngân sách.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 公司 支付 了 佣金
- Công ty đã trả hoa hồng.
- 她 黑 公司 的 资金
- Cô ấy chiếm đoạt vốn của công ty.
- 这个 组织 的 宗旨 是 公益
- Mục đích của tổ chức này là công ích.
- 公司 发放 了 奖金
- Công ty đã phát tiền thưởng.
- 政府 要 保障 公民 的 权益
- Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 我 报名 参加 公益活动
- Tôi đăng ký tham gia hoạt động từ thiện.
- 公众 利益
- lợi ích chung
- 公益 项目 需要 资金
- Dự án công ích cần kinh phí.
- 政府 支持 公益 项目
- Chính phủ ủng hộ các dự án công ích.
- 我们 支持 公益活动
- Chúng tôi ủng hộ hoạt động công ích.
- 她 一直 热心 公益事业
- Cô ấy luôn nhiệt tình với công tác từ thiện.
- 我们 应该 维护 公司 的 利益
- Chúng ta nên bảo vệ lợi ích của công ty.
- 这笔 款要 提留 一部分 做 公积金
- khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.
- 公司 储存 大量 应急 资金
- Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公益金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公益金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
益›
金›