Đọc nhanh: 逞威风 (sính uy phong). Ý nghĩa là: ra vẻ ta đây; ta đây, hãnh diện. Ví dụ : - 他喜欢对下级职员逞威风. Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
Ý nghĩa của 逞威风 khi là Động từ
✪ ra vẻ ta đây; ta đây
摆架子耍威风
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
✪ hãnh diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逞威风
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 这 是 给 威尔逊 的
- Cái này dành cho Wilson.
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 威风凛凛
- uy phong lẫm liệt.
- 威风凛凛
- oai phong lẫm liệt
- 他 很 有 威风
- Anh ấy rất có uy thế.
- 他 的 威风 受挫
- Uy phong của anh ấy bị sụt giảm.
- 这 骏马 真 威风
- Con ngựa này trông thật là oai phong.
- 她 喜欢 逞威风
- Cô ấy thích thể hiện uy phong.
- 他 仗 着 权力 耍威风
- Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.
- 穿 上 军装 显得 很 威风
- mặc bộ quân phục trông rất oai phong
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逞威风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逞威风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm威›
逞›
风›