逞威风 chěng wēifēng

Từ hán việt: 【sính uy phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逞威风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sính uy phong). Ý nghĩa là: ra vẻ ta đây; ta đây, hãnh diện. Ví dụ : - . Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逞威风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 逞威风 khi là Động từ

ra vẻ ta đây; ta đây

摆架子耍威风

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan duì 下级职员 xiàjízhíyuán 逞威风 chěngwēifēng

    - Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.

hãnh diện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逞威风

  • - 威基基 wēijījī de ài 罗尼 luóní 披萨 pīsà diàn

    - Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.

  • - zhè shì gěi 威尔逊 wēiěrxùn de

    - Cái này dành cho Wilson.

  • - 科尔 kēěr · 威利斯 wēilìsī de 裁决 cáijué 出来 chūlái le

    - Bản án của Cole Willis được đưa ra.

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 飞机 fēijī 风挡 fēngdǎng

    - thiết bị cản gió của máy bay

  • - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - 威风凛凛 wēifēnglǐnlǐn

    - uy phong lẫm liệt.

  • - 威风凛凛 wēifēnglǐnlǐn

    - oai phong lẫm liệt

  • - hěn yǒu 威风 wēifēng

    - Anh ấy rất có uy thế.

  • - de 威风 wēifēng 受挫 shòucuò

    - Uy phong của anh ấy bị sụt giảm.

  • - zhè 骏马 jùnmǎ zhēn 威风 wēifēng

    - Con ngựa này trông thật là oai phong.

  • - 喜欢 xǐhuan 逞威风 chěngwēifēng

    - Cô ấy thích thể hiện uy phong.

  • - zhàng zhe 权力 quánlì 耍威风 shuǎwēifēng

    - Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.

  • - 穿 chuān shàng 军装 jūnzhuāng 显得 xiǎnde hěn 威风 wēifēng

    - mặc bộ quân phục trông rất oai phong

  • - 高大 gāodà de 灰马 huīmǎ 样子 yàngzi hěn 威风 wēifēng

    - Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.

  • - 喜欢 xǐhuan duì 下级职员 xiàjízhíyuán 逞威风 chěngwēifēng

    - Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.

  • - 叱咤风云 chìzhàfēngyún ( 形容 xíngróng 声势 shēngshì 威力 wēilì 很大 hěndà )

    - quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逞威风

Hình ảnh minh họa cho từ 逞威风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逞威风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Wēi
    • Âm hán việt: Oai , Uy
    • Nét bút:一ノ一フノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IHMV (戈竹一女)
    • Bảng mã:U+5A01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Chěng , Yíng
    • Âm hán việt: Sính
    • Nét bút:丨フ一一一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRHG (卜口竹土)
    • Bảng mã:U+901E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao