Đọc nhanh: 全份 (toàn phận). Ý nghĩa là: cả phần; toàn phần. Ví dụ : - 全份茶点。 một khẩu phần ăn hoàn chỉnh.. - 全份表册。 sổ kê khai hoàn chỉnh.
Ý nghĩa của 全份 khi là Danh từ
✪ cả phần; toàn phần
(全份儿) 完整的一份儿
- 全份 茶点
- một khẩu phần ăn hoàn chỉnh.
- 全份 表册
- sổ kê khai hoàn chỉnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全份
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 煤矿 遍布全国
- mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước
- 我 这样 做 全是 为了 顾怜 他
- tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.
- 全份 表册
- sổ kê khai hoàn chỉnh.
- 全份 茶点
- một khẩu phần ăn hoàn chỉnh.
- 这份 杂志 的 母公司 是 谢尔顿 全球 传媒
- Shelton Global Media là công ty mẹ của tạp chí này.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全份
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全份 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
全›