全程 quánchéng

Từ hán việt: 【toàn trình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "全程" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toàn trình). Ý nghĩa là: toàn bộ hành trình.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 全程 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 全程 khi là Danh từ

toàn bộ hành trình

全部路程

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全程

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - 《 鲁迅 lǔxùn 全集 quánjí

    - Lỗ tấn toàn tập.

  • - 全家 quánjiā xiàng 奶奶 nǎinai 告别 gàobié

    - Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.

  • - 开启 kāiqǐ 全新 quánxīn 旅程 lǚchéng

    - Bây giờ mở đầu hành trình mới.

  • - 全面落实 quánmiànluòshí 保安 bǎoān 规程 guīchéng

    - Thực hiện đầy đủ quy trình bảo hộ lao động.

  • - 安全 ānquán 操作规程 cāozuòguīchéng

    - quy trình thao tác an toàn

  • - 动工 dònggōng 不到 búdào 三个 sāngè yuè jiù 完成 wánchéng le 全部 quánbù 工程 gōngchéng de 一半 yíbàn

    - khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.

  • - 很快 hěnkuài jiù huì duì 这些 zhèxiē 程序 chéngxù 完全 wánquán 熟悉 shúxī le

    - Bạn sẽ nhanh chóng quen thuộc hoàn toàn với các chương trình này.

  • - 不得 bùdé 擅自改变 shànzìgǎibiàn 安全 ānquán 操作规程 cāozuòguīchéng

    - không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.

  • - 全栈 quánzhàn 工程师 gōngchéngshī

    - lập trình viên full-stack (full-stack developer)

  • - 公司 gōngsī yīn 忽略 hūlüè le 安全 ānquán 规程 guīchéng ér 受到 shòudào 公开批评 gōngkāipīpíng

    - Công ty đã bị chỉ trích công khai vì bỏ qua các quy định an toàn.

  • - 现在 xiànzài duì 全部 quánbù 操作过程 cāozuòguòchéng yǒu le 一个 yígè 明晰 míngxī de 印象 yìnxiàng

    - giờ đây đối với toàn bộ quá trình thao tác, cô ấy đã có một ấn tượng rõ nét.

  • - 项目 xiàngmù 团队 tuánduì 健全 jiànquán le 工作 gōngzuò 流程 liúchéng

    - Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.

  • - qián 八个 bāgè yuè 完成 wánchéng de 工程量 gōngchéngliàng 累积 lěijī 起来 qǐlai 达到 dádào 全年 quánnián 任务 rènwù de 90

    - lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.

  • - 清华大学 qīnghuádàxué 全校 quánxiào 高压柜 gāoyāguì 线 xiàn 改善 gǎishàn 工程 gōngchéng

    - Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa

  • - 铁路 tiělù 修建 xiūjiàn 工程 gōngchéng 全部 quánbù 告竣 gàojùn

    - toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.

  • - quán de 机械 jīxiè 舞步 wǔbù 教程 jiàochéng 相关 xiāngguān 视频 shìpín 内容 nèiróng 支持 zhīchí 在线 zàixiàn 观看 guānkàn

    - Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến

  • - 坚持 jiānchí pǎo wán le 全程 quánchéng

    - Cậu ấy kiên trì chạy hết cả quãng đường.

  • - shì 一个 yígè 编程 biānchéng 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề lập trình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 全程

Hình ảnh minh họa cho từ 全程

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao