入室 rùshì

Từ hán việt: 【nhập thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "入室" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhập thất). Ý nghĩa là: Chỉ sự hiểu biết hoặc công phu học tập đã đạt tới chỗ cao thâm. ◇Luận Ngữ : Do dã thăng đường hĩ; vị nhập ư thất dã ; (Tiên tiến ) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi; mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm; chỉ chưa tinh vi thôi)..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 入室 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 入室 khi là Động từ

Chỉ sự hiểu biết hoặc công phu học tập đã đạt tới chỗ cao thâm. ◇Luận Ngữ 論語: Do dã thăng đường hĩ; vị nhập ư thất dã 由也升堂矣; 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi; mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm; chỉ chưa tinh vi thôi).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入室

  • - 身居 shēnjū 斗室 dǒushì

    - ở trong nhà ổ chuột

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - Không lọt tai.

  • - 富埒 fùliè 皇室 huángshì

    - con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.

  • - de 收入 shōurù 数码 shùmǎ hěn gāo

    - Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 不得 bùdé 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang hổ, sao bất được hổ con.

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.

  • - qǐng jiāng jiù 文件 wénjiàn 移入 yírù 档案室 dàngànshì

    - Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.

  • - 走入 zǒurù le 教室 jiàoshì

    - Đi vào phòng học.

  • - 入住 rùzhù xīn de 办公室 bàngōngshì

    - Anh ấy nhận phòng làm việc mới.

  • - 破门而入 pòménérrù jìn le 母亲 mǔqīn de 办公室 bàngōngshì

    - Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.

  • - 水从 shuǐcóng 冷凝器 lěngníngqì 流出 liúchū 流入 liúrù 灰浆 huījiāng shì

    - Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.

  • - 顾客 gùkè men 不得 bùdé 进入 jìnrù 储藏室 chǔcángshì

    - Khách hàng không được phép vào phòng lưu trữ.

  • - 学生 xuésheng men 依次 yīcì 进入 jìnrù 教室 jiàoshì

    - Các học sinh lần lượt vào lớp học.

  • - 我们 wǒmen 排队 páiduì 进入 jìnrù 教室 jiàoshì

    - Chúng ta xếp hàng đi vào lớp học.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 扫码 sǎomǎ 进入 jìnrù 会议室 huìyìshì

    - Chúng ta cần quét mã để vào phòng họp.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 入室

Hình ảnh minh họa cho từ 入室

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao