Đọc nhanh: 上门 (thượng môn). Ý nghĩa là: đến cửa; đến nhà; đến thăm; đến chơi (người khác), then cửa, ở rể. Ví dụ : - 送货上门。 đưa hàng đến tận nhà người khác.
Ý nghĩa của 上门 khi là Động từ
✪ đến cửa; đến nhà; đến thăm; đến chơi (người khác)
到别人家里去;登门
- 送货上门
- đưa hàng đến tận nhà người khác.
✪ then cửa
上门闩
✪ ở rể
指入赘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上门
- 开门 , 请 马上 开门
- Mở cửa, làm ơn mở ngay.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 门上 的 风铃 发出 玎玲声
- Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.
- 锁上 门 了 , 请稍等
- Đã khóa cửa rồi, xin vui lòng đợi một chút.
- 他 卸下 了 门上 的 锁
- Anh ấy đã tháo ổ khóa trên cửa xuống.
- 门上 的 这 把 锁 锈住 了
- Cái khóa này bị gỉ mất rồi.
- 他用 栓 把 门锁 上 了
- Anh ấy dùng chốt để khóa cửa.
- 当 人们 锁上 了 外门
- Mọi người hiếm khi nghĩ rằng phải khóa cửa
- 把 门扣 上
- móc cửa lại.
- 把 门闩 上
- cài cửa lại.
- 巴在 门上 不 动
- Bám trên cửa không động đậy.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 你 关上 大门 吧
- Bạn đóng cổng nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
门›
đến nhà
Chỉ sự hiểu biết hoặc công phu học tập đã đạt tới chỗ cao thâm. ◇Luận Ngữ 論語: Do dã thăng đường hĩ; vị nhập ư thất dã 由也升堂矣; 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi; mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm; chỉ c
Đến Thăm
đến thăm
ở rể; gửi rể