Đọc nhanh: 升堂入室 (thăng đường nhập thất). Ý nghĩa là: từ thấp đến cao; từ nông đến sâu; tiến dần từng bước (học vấn).
Ý nghĩa của 升堂入室 khi là Thành ngữ
✪ từ thấp đến cao; từ nông đến sâu; tiến dần từng bước (học vấn)
比喻学问或技能由浅入深,循序渐进,达到更高的水平也说登堂入室
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升堂入室
- 嫡堂 叔伯
- chú bác họ gần
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 请 将 旧 文件 移入 档案室
- Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.
- 走入 了 教室
- Đi vào phòng học.
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 他 入住 新 的 办公室
- Anh ấy nhận phòng làm việc mới.
- 他 破门而入 进 了 我 母亲 的 办公室
- Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.
- 在 圣彼得 和保罗 教堂 的 宝果 室
- Buổi trưa trong phòng chơi lô tô ở Saint Peter and Paul's
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 学生 们 涌入 了 学校 的 礼堂
- Học sinh ùa vào hội trường.
- 顾客 们 不得 进入 储藏室
- Khách hàng không được phép vào phòng lưu trữ.
- 学生 们 依次 进入 教室
- Các học sinh lần lượt vào lớp học.
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
- 我们 排队 进入 教室
- Chúng ta xếp hàng đi vào lớp học.
- 我们 需要 扫码 进入 会议室
- Chúng ta cần quét mã để vào phòng họp.
- 请 倒入 200 毫升 牛奶
- Hãy đổ vào 200 mi-li-lít sữa.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 升堂入室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升堂入室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
升›
堂›
室›