Đọc nhanh: 党羽 (đảng vũ). Ý nghĩa là: vây cánh; chân tay; bộ hạ (mang nghĩa xấu) ̣; bộ hạ, bè lũ. Ví dụ : - 纠合党羽,图谋不执。 tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.
Ý nghĩa của 党羽 khi là Danh từ
✪ vây cánh; chân tay; bộ hạ (mang nghĩa xấu) ̣; bộ hạ
指某个派别或集团首领下面的追随者 (含贬义)
- 纠合 党羽 , 图谋 不执
- tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.
✪ bè lũ
由私人利害关系结成的集团; 由同伴组成的集体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党羽
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 在野党
- đảng không nắm quyền
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 党小组
- tổ đảng.
- 这件 羽绒服 很 轻便
- Chiếc áo lông vũ này rất nhẹ.
- 他套 上 了 羽绒服
- Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.
- 我 买 了 一件 羽绒服
- Tôi đã mua một chiếc áo lông vũ.
- 这件 羽绒服 很 暖和
- Cái áo lông vũ này rất ấm.
- 姐姐 刚买 了 一件 羽绒服
- Chị gái tôi vừa mua một chiếc áo khoác lông vũ.
- 她 今天 穿 了 一件 羽绒服
- Hôm nay cô ấy mặc một chiếc áo lông vũ.
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 她 很 爱护 自己 的 羽毛
- Cô ấy rất coi trọng danh dự của mình.
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 结成 死党
- kết thành bè lũ ngoan cố.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 纠合 党羽 , 图谋 不执
- tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.
- 在 他 的 心目 中 只有 党和人民 的 利益
- trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 党羽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党羽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
羽›
Đôi Cánh
tay sai; chó săn; khuyển ưng; ưng khuyểnchân tay
vây cánh; phe cánh; lông cánh
đồng lõathành viên của cùng một nhómthành viên của cùng một đảngđồng đảng
nanh vuốt; tay sai; tay chân; chó săn; trảo nhachân tay
kẻ thù; cừu địch; kẻ địch; địch thủ; địch quân; thù
chó săn; tay sai