党羽 dǎngyǔ

Từ hán việt: 【đảng vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "党羽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảng vũ). Ý nghĩa là: vây cánh; chân tay; bộ hạ (mang nghĩa xấu) ̣; bộ hạ, bè lũ. Ví dụ : - 。 tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 党羽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 党羽 khi là Danh từ

vây cánh; chân tay; bộ hạ (mang nghĩa xấu) ̣; bộ hạ

指某个派别或集团首领下面的追随者 (含贬义)

Ví dụ:
  • - 纠合 jiūhé 党羽 dǎngyǔ 图谋 túmóu 不执 bùzhí

    - tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.

bè lũ

由私人利害关系结成的集团; 由同伴组成的集体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党羽

  • - 党项族 dǎngxiàngzú zhù zài 西北 xīběi

    - Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.

  • - 在野党 zàiyědǎng

    - đảng không nắm quyền

  • - 鸧的 cāngde 羽毛 yǔmáo 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn

    - Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.

  • - 翡翠 fěicuì de 羽毛 yǔmáo 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn

    - Lông của chim trả rất rực rỡ.

  • - 党团组织 dǎngtuánzǔzhī

    - Tổ chức đảng và đoàn

  • - 党小组 dǎngxiǎozǔ

    - tổ đảng.

  • - 这件 zhèjiàn 羽绒服 yǔróngfú hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc áo lông vũ này rất nhẹ.

  • - 他套 tātào shàng le 羽绒服 yǔróngfú

    - Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.

  • - mǎi le 一件 yījiàn 羽绒服 yǔróngfú

    - Tôi đã mua một chiếc áo lông vũ.

  • - 这件 zhèjiàn 羽绒服 yǔróngfú hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Cái áo lông vũ này rất ấm.

  • - 姐姐 jiějie 刚买 gāngmǎi le 一件 yījiàn 羽绒服 yǔróngfú

    - Chị gái tôi vừa mua một chiếc áo khoác lông vũ.

  • - 今天 jīntiān 穿 chuān le 一件 yījiàn 羽绒服 yǔróngfú

    - Hôm nay cô ấy mặc một chiếc áo lông vũ.

  • - 他们 tāmen dōu 非常 fēicháng 爱护 àihù 羽毛 yǔmáo

    - Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.

  • - hěn 爱护 àihù 自己 zìjǐ de 羽毛 yǔmáo

    - Cô ấy rất coi trọng danh dự của mình.

  • - 缴纳 jiǎonà 党费 dǎngfèi

    - nộp đảng phí.

  • - 结成 jiéchéng 死党 sǐdǎng

    - kết thành bè lũ ngoan cố.

  • - 民主党 mínzhǔdǎng 内有 nèiyǒu 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě 极端分子 jíduānfènzǐ ma

    - Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?

  • - 党校 dǎngxiào 举办 jǔbàn le 培训班 péixùnbān

    - rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.

  • - 纠合 jiūhé 党羽 dǎngyǔ 图谋 túmóu 不执 bùzhí

    - tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.

  • - zài de 心目 xīnmù zhōng 只有 zhǐyǒu 党和人民 dǎnghérénmín de 利益 lìyì

    - trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 党羽

Hình ảnh minh họa cho từ 党羽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党羽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎng
    • Âm hán việt: Đảng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRHU (火月口竹山)
    • Bảng mã:U+515A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+0 nét)
    • Pinyin: Hù , Yǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SMSIM (尸一尸戈一)
    • Bảng mã:U+7FBD
    • Tần suất sử dụng:Cao