Đọc nhanh: 恩人 (ân nhân). Ý nghĩa là: ân nhân; người ơn; người ân; ân gia. Ví dụ : - 安不应该这样谈论她的恩人. Anh không nên nói về người đã giúp đỡ cô ấy như vậy.
Ý nghĩa của 恩人 khi là Danh từ
✪ ân nhân; người ơn; người ân; ân gia
对自己有大恩的人
- 安 不 应该 这样 谈论 她 的 恩人
- Anh không nên nói về người đã giúp đỡ cô ấy như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩人
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 找 个人 代替 斯特恩
- Tìm người thay thế Stern.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 夫妻恩爱 , 让 人 羡慕
- Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
- 他 决心 酬谢 恩人
- Anh ấy quyết tâm báo đáp ân nhân của mình.
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 他 喜欢 施恩 于 人
- Anh ấy thích ban ơn cho người khác.
- 她 感恩 家人 的 支持
- Cô ấy cảm ơn sự hỗ trợ của gia đình.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 凯恩 律师 事务所 那些 人
- Công ty luật của Kane và các cộng sự.
- 他 曾 用 礼物 市恩于 人
- Anh ta từng dùng quà để mua lòng người khác.
- 但 凯尼恩 有 个人 在 拉 小提琴
- Nhưng có người nghệ sĩ vĩ cầm này chơi trên Kenyon
- 他 对 别人 总是 充满 恩慈
- Anh ấy luôn luôn đối với người khác đầy ắp lòng nhân từ.
- 安 不 应该 这样 谈论 她 的 恩人
- Anh không nên nói về người đã giúp đỡ cô ấy như vậy.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恩人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恩人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
恩›