Đọc nhanh: 先别 (tiên biệt). Ý nghĩa là: Đừng vội. Ví dụ : - 你先别激动, 我会给你好好解释。 Cô đừng vội kích động,tôi sẽ từ từ giải thích.
Ý nghĩa của 先别 khi là Phó từ
✪ Đừng vội
- 你 先别 激动 我会 给 你 好好 解释
- Cô đừng vội kích động,tôi sẽ từ từ giải thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先别
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 你别 插嘴 , 先 听 我 说完
- anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 这件 事先 别 漏出 风去
- việc này, trước tiên đừng để lộ tin ra bên ngoài.
- 这件 事先 别 捅 出去
- Chuyện này trước hết đừng vạch trần ra ngoài.
- 你别 夸口 , 先 做 给 大家 看看
- anh đừng có khoác lác, hãy làm trước cho mọi người xem đi.
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
- 同志 们 先别 走
- Các đồng chí, tạm thời xin đừng rời đi.
- 你 先别 追问 我 , 我 还 没 定弦 呢
- anh đừng hỏi vặn tôi, tôi chưa có ý định gì cả.
- 你 先别 问 , 到时候 自然 明白
- anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.
- 你 先别 关门 , 我们 再 商量
- Bạn đừng vội dứt khoát, chúng ta có thể bàn bạc sau.
- 你 先别 激动 我会 给 你 好好 解释
- Cô đừng vội kích động,tôi sẽ từ từ giải thích.
- 别干 他 , 让 他 先 说
- Đừng phớt lờ anh ấy, để anh ấy nói trước.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
别›