sēng

Từ hán việt: 【tăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tăng). Ý nghĩa là: hoà thượng; nhà sư, họ Tăng. Ví dụ : - 。 Trên núi có một vị hòa thượng già.. - 。 Nhà sư hành sự rất khiêm tốn.. - 。 Vị hòa thượng này rất từ ái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hoà thượng; nhà sư

出家行修的男性佛教徒; 和尚

Ví dụ:
  • - 山上 shānshàng 有位 yǒuwèi 老僧 lǎosēng

    - Trên núi có một vị hòa thượng già.

  • - 僧人 sēngrén 行事 xíngshì hěn 低调 dīdiào

    - Nhà sư hành sự rất khiêm tốn.

  • - 这个 zhègè 僧人 sēngrén hěn 慈祥 cíxiáng

    - Vị hòa thượng này rất từ ái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Tăng

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng sēng

    - Tôi họ Tăng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xiàng 唐代 tángdài 僧侣 sēnglǚ 玄奘 xuánzàng

    - Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.

  • - shì 个奘大 gèzàngdà de 僧侣 sēnglǚ

    - Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.

  • - 贫僧 pínsēng suǒ dǒng 实在 shízài shén shǎo

    - Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.

  • - 贫僧 pínsēng 多谢 duōxiè 施主 shīzhǔ 相助 xiāngzhù

    - Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.

  • - 游方 yóufāng sēng

    - thầy tu đi vân du bốn phương.

  • - 斋僧 zhāisēng

    - bố thí cơm cho thầy tu.

  • - 落发为僧 luòfàwèisēng

    - xuống tóc đi tu.

  • - 行脚僧 xíngjiǎosēng

    - nhà sư đi vân du

  • - sēng 人们 rénmen zài 禅坛 chántán shàng 静心 jìngxīn 修行 xiūxíng

    - Các nhà sư tu hành tĩnh tâm trên đàn thiền.

  • - 遁入空门 dùnrùkōngmén ( 出家 chūjiā wèi 僧尼 sēngní )

    - xuất gia đi tu.

  • - 山上 shānshàng 有位 yǒuwèi 老僧 lǎosēng

    - Trên núi có một vị hòa thượng già.

  • - 这个 zhègè 僧人 sēngrén hěn 慈祥 cíxiáng

    - Vị hòa thượng này rất từ ái.

  • - 僧衣 sēngyī 。 ( 僧伽 sēngqié 之省 zhīshěng fàn sam gha)

    - áo cà sa.

  • - 最近 zuìjìn 训练 xùnliàn 出一 chūyī 僧帽 sēngmào hóu 抽烟 chōuyān

    - Gần đây tôi đã huấn luyện một con khỉ mũ lưỡi trai hút thuốc lá.

  • - 老僧入定 lǎosēngrùdìng

    - vị tăng già nhập định.

  • - 高僧 gāosēng 昨日 zuórì 已化 yǐhuà

    - Vị cao tăng qua đời hôm qua.

  • - 祝发 zhùfà wèi sēng ( 剃去 tìqù 头发 tóufà dāng 和尚 héshàng )

    - cắt tóc đi tu; cạo đầu đi tu

  • - 僧人 sēngrén 行事 xíngshì hěn 低调 dīdiào

    - Nhà sư hành sự rất khiêm tốn.

  • - 我姓 wǒxìng sēng

    - Tôi họ Tăng.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 僧

Hình ảnh minh họa cho từ 僧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
    • Pinyin: Sēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:ノ丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCWA (人金田日)
    • Bảng mã:U+50E7
    • Tần suất sử dụng:Cao