Đọc nhanh: 僧侣 (tăng lữ). Ý nghĩa là: tăng lữ; thầy tu; sư sãi.
Ý nghĩa của 僧侣 khi là Danh từ
✪ tăng lữ; thầy tu; sư sãi
僧徒,也借来称某些别的宗教 (如古印度婆罗门教、中世纪天主教) 的修道人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僧侣
- 俦 侣
- bạn bè.
- 情侣装
- Đồ đôi.
- 他们 是 相亲相爱 的 一对 伴侣
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 畸零 无侣
- đơn độc không bè bạn.
- 侣 是 她 的 姓
- Lữ là họ của cô ấy.
- 他 与 她 侣 多年
- Anh ấy đã kết bạn với cô ấy nhiều năm.
- 终身伴侣 ( 夫妇 )
- bạn đời (vợ chồng)
- 我们 是 未婚 情侣
- Chúng tôi là cặp đôi chưa kết hôn.
- 他 是 我 的 好伴侣
- Anh ấy là bạn đồng hành tốt của tôi.
- 公园 有 很多 情侣
- Có rất nhiều cặp đôi trong công viên.
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
- 这 对 情侣 很 甜蜜
- Cặp đôi này rất ngọt ngào.
- 我 希望 能 和 她 侣
- Tôi hy vọng có thể kết bạn với cô ấy.
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 爸爸 是 妈妈 的 伴侣
- Bố là bạn đời của mẹ.
- 他们 是 亲密 的 伴侣
- Họ là những bạn đồng hành thân thiết.
- 他 是 个奘大 的 僧侣
- Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.
- 雄 蛙叫声 吸引 伴侣
- Ếch đực kêu gọi bạn đời.
- 侣 先生 是 一位 老师
- Ông Lữ là một giáo viên.
- 我姓 僧
- Tôi họ Tăng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 僧侣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僧侣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侣›
僧›