僧侣 sēnglǚ

Từ hán việt: 【tăng lữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "僧侣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tăng lữ). Ý nghĩa là: tăng lữ; thầy tu; sư sãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 僧侣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 僧侣 khi là Danh từ

tăng lữ; thầy tu; sư sãi

僧徒,也借来称某些别的宗教 (如古印度婆罗门教、中世纪天主教) 的修道人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僧侣

  • - chóu

    - bạn bè.

  • - 情侣装 qínglǚzhuāng

    - Đồ đôi.

  • - 他们 tāmen shì 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài de 一对 yīduì 伴侣 bànlǚ

    - Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.

  • - 畸零 jīlíng 无侣 wúlǚ

    - đơn độc không bè bạn.

  • - shì de xìng

    - Lữ là họ của cô ấy.

  • - 多年 duōnián

    - Anh ấy đã kết bạn với cô ấy nhiều năm.

  • - 终身伴侣 zhōngshēnbànlǚ 夫妇 fūfù

    - bạn đời (vợ chồng)

  • - 我们 wǒmen shì 未婚 wèihūn 情侣 qínglǚ

    - Chúng tôi là cặp đôi chưa kết hôn.

  • - shì de 好伴侣 hǎobànlǚ

    - Anh ấy là bạn đồng hành tốt của tôi.

  • - 公园 gōngyuán yǒu 很多 hěnduō 情侣 qínglǚ

    - Có rất nhiều cặp đôi trong công viên.

  • - duì 情侣 qínglǚ 手牵手 shǒuqiānshǒu

    - Cặp đôi đó nắm tay nhau.

  • - zhè duì 情侣 qínglǚ hěn 甜蜜 tiánmì

    - Cặp đôi này rất ngọt ngào.

  • - 希望 xīwàng néng

    - Tôi hy vọng có thể kết bạn với cô ấy.

  • - xiàng 唐代 tángdài 僧侣 sēnglǚ 玄奘 xuánzàng

    - Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.

  • - 爸爸 bàba shì 妈妈 māma de 伴侣 bànlǚ

    - Bố là bạn đời của mẹ.

  • - 他们 tāmen shì 亲密 qīnmì de 伴侣 bànlǚ

    - Họ là những bạn đồng hành thân thiết.

  • - shì 个奘大 gèzàngdà de 僧侣 sēnglǚ

    - Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.

  • - xióng 蛙叫声 wājiàoshēng 吸引 xīyǐn 伴侣 bànlǚ

    - Ếch đực kêu gọi bạn đời.

  • - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 老师 lǎoshī

    - Ông Lữ là một giáo viên.

  • - 我姓 wǒxìng sēng

    - Tôi họ Tăng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 僧侣

Hình ảnh minh họa cho từ 僧侣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僧侣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ORR (人口口)
    • Bảng mã:U+4FA3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
    • Pinyin: Sēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:ノ丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCWA (人金田日)
    • Bảng mã:U+50E7
    • Tần suất sử dụng:Cao