Đọc nhanh: 停机坪 (đình cơ bình). Ý nghĩa là: Thềm đế máy bay. Ví dụ : - 飞机缓缓地降落在机场的停机坪上。 Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
✪ Thềm đế máy bay
1.形式划分划分:表面直升机坪、高架直升机场、船上直升机场、直升机水上平台;
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停机坪
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 大雾 白蒙蒙 的 , 飞机 只好 暂停 起飞
- sương mù dày đặc đến mức máy bay phải tạm dừng cất cánh.
- 机场 停满 了 飞机
- Sân bay đậu đầy máy bay.
- 飞机 停 在 停机坪 上
- Máy bay đậu trên bãi đậu máy bay.
- 停机坪
- máy bay hạ cánh xuống nơi bằng phẳng.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 这部 影片 拟 于 九月 开镜 , 年底 停机
- Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
- 司机 不停 地 踩油门 加速
- Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.
- 这个 机器 停止 了 运行
- Máy móc này dừng hoạt động rồi.
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
- 司机 在 红绿灯 前 把 车 停住
- bác tài dừng xe trước đèn giao thông.
- 红灯 亮起 时 , 司机 必 停车
- Khi đèn đỏ sáng, tài xế phải dừng xe.
- 这部 影片 由 去年初 开拍 , 直至 今年底 才 停机
- Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.
- 电脑 不断 地 死机 有时 还 停电
- máy tính liên tục bị treo và đôi khi mất điện
- 在 这个 农家 庭院 里 停 着 一台 拖拉机
- Trong sân nhà nông trại này có một chiếc máy kéo đang đậu.
- 该 影片 现已 停机 , 进入 后期制作
- Bộ phim này hiện nay đã quay xong, đang vào giai đoạn hậu kỳ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停机坪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停机坪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
坪›
机›