停机坪 tíngjī píng

Từ hán việt: 【đình cơ bình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "停机坪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đình cơ bình). Ý nghĩa là: Thềm đế máy bay. Ví dụ : - 。 Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 停机坪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thềm đế máy bay

1.形式划分划分:表面直升机坪、高架直升机场、船上直升机场、直升机水上平台;

Ví dụ:
  • - 飞机 fēijī 缓缓 huǎnhuǎn 降落 jiàngluò zài 机场 jīchǎng de 停机坪 tíngjīpíng shàng

    - Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停机坪

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng 昼夜 zhòuyè 不停 bùtíng

    - máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.

  • - 大雾 dàwù 白蒙蒙 báiméngméng de 飞机 fēijī 只好 zhǐhǎo 暂停 zàntíng 起飞 qǐfēi

    - sương mù dày đặc đến mức máy bay phải tạm dừng cất cánh.

  • - 机场 jīchǎng 停满 tíngmǎn le 飞机 fēijī

    - Sân bay đậu đầy máy bay.

  • - 飞机 fēijī tíng zài 停机坪 tíngjīpíng shàng

    - Máy bay đậu trên bãi đậu máy bay.

  • - 停机坪 tíngjīpíng

    - máy bay hạ cánh xuống nơi bằng phẳng.

  • - 飞机 fēijī 缓缓 huǎnhuǎn 降落 jiàngluò zài 机场 jīchǎng de 停机坪 tíngjīpíng shàng

    - Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.

  • - 班机 bānjī yīn 气候 qìhòu 恶劣 èliè 停航 tíngháng

    - chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.

  • - 机器 jīqì 停车 tíngchē le 得加 déjiā 点儿 diǎner yóu

    - Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān 九月 jiǔyuè 开镜 kāijìng 年底 niándǐ 停机 tíngjī

    - Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.

  • - 所有 suǒyǒu duì zhe 直升机 zhíshēngjī píng de 摄像头 shèxiàngtóu

    - Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng

  • - 司机 sījī 不停 bùtíng 踩油门 cǎiyóumén 加速 jiāsù

    - Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.

  • - 这个 zhègè 机器 jīqì 停止 tíngzhǐ le 运行 yùnxíng

    - Máy móc này dừng hoạt động rồi.

  • - 起重机 qǐzhòngjī xià 禁止 jìnzhǐ 行走 xíngzǒu huò 停留 tíngliú

    - dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại

  • - 司机 sījī zài 红绿灯 hónglǜdēng qián chē 停住 tíngzhù

    - bác tài dừng xe trước đèn giao thông.

  • - 红灯 hóngdēng 亮起 liàngqǐ shí 司机 sījī 停车 tíngchē

    - Khi đèn đỏ sáng, tài xế phải dừng xe.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān yóu 去年初 qùniánchū 开拍 kāipāi 直至 zhízhì 今年底 jīnniándǐ cái 停机 tíngjī

    - Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.

  • - 电脑 diànnǎo 不断 bùduàn 死机 sǐjī 有时 yǒushí hái 停电 tíngdiàn

    - máy tính liên tục bị treo và đôi khi mất điện

  • - zài 这个 zhègè 农家 nóngjiā 庭院 tíngyuàn tíng zhe 一台 yītái 拖拉机 tuōlājī

    - Trong sân nhà nông trại này có một chiếc máy kéo đang đậu.

  • - gāi 影片 yǐngpiān 现已 xiànyǐ 停机 tíngjī 进入 jìnrù 后期制作 hòuqīzhìzuò

    - Bộ phim này hiện nay đã quay xong, đang vào giai đoạn hậu kỳ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 停机坪

Hình ảnh minh họa cho từ 停机坪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停机坪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:一丨一一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMFJ (土一火十)
    • Bảng mã:U+576A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao