待料中 dài liào zhōng

Từ hán việt: 【đãi liệu trung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "待料中" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đãi liệu trung). Ý nghĩa là: đang đợi liệu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 待料中 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 待料中 khi là Động từ

đang đợi liệu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待料中

  • - huì zuò 中式 zhōngshì 料理 liàolǐ ma

    - Bạn có biết nấu món Trung không?

  • - 待字闺中 dàizìguīzhōng

    - con gái chưa đính hôn

  • - zài 翻地 fāndì 时应 shíyīng 肥料 féiliào 均匀 jūnyún 混入 hùnrù 土壤 tǔrǎng zhōng

    - Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.

  • - 植物 zhíwù de gēn 插入 chārù 混合 hùnhé 肥料 féiliào zhōng

    - Đặt rễ cây vào hỗn hợp phân bón.

  • - 植物 zhíwù cóng 泥土 nítǔ zhōng 吸收 xīshōu 矿物质 kuàngwùzhì 其他 qítā 养料 yǎngliào

    - Cây cỏ hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.

  • - 植物 zhíwù cóng 泥土 nítǔ zhōng 吸收 xīshōu 矿物质 kuàngwùzhì 其他 qítā 养料 yǎngliào

    - Cây cối hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.

  • - 中途 zhōngtú 大雨 dàyǔ 原未 yuánwèi 料及 liàojí

    - giữa đường bị mưa to, không lường trước được.

  • - zài 讲话 jiǎnghuà 过程 guòchéng 中曾 zhōngcéng 停下 tíngxià 三次 sāncì 等待 děngdài 掌声 zhǎngshēng 落下 làxià

    - Trong quá trình phát biểu, anh ấy đã dừng lại ba lần để chờ đợi tiếng vỗ tay.

  • - 结果 jiéguǒ zài 意料之中 yìliàozhīzhōng

    - Kết quả nằm trong dự đoán.

  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào zhōng 含有 hányǒu

    - Chất liệu này có chứa nhôm.

  • - 中国 zhōngguó de 投资 tóuzī 政策 zhèngcè wèi 外国 wàiguó 投资者 tóuzīzhě 提供 tígōng le 优惠待遇 yōuhuìdàiyù

    - Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.

  • - 见下文 jiànxiàwén zhōng de 参考资料 cānkǎozīliào

    - Xem tài liệu tham khảo trong phần dưới.

  • - zài 考试 kǎoshì 过程 guòchéng zhōng 除了 chúle 草稿纸 cǎogǎozhǐ 其他 qítā 材料 cáiliào dōu 不能 bùnéng 使用 shǐyòng

    - Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp

  • - 单击 dānjī 这里 zhèlǐ zài 浏览器 liúlǎnqì zhōng 查看 chákàn 资料 zīliào

    - Bấm vào đây để xem tài liệu trong trình duyệt của bạn.

  • - 这是 zhèshì 意料中 yìliàozhōng de shì 我们 wǒmen bìng 感到 gǎndào 惊诧 jīngchà

    - chuyện này nằm trong dự liệu, nên chúng tôi không cảm thấy ngạc nhiên.

  • - 厂里 chǎnglǐ 停工待料 tínggōngdàiliào 领导 lǐngdǎo dōu máng zhe 找辙 zhǎozhé ne

    - nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.

  • - de 成功 chénggōng zài 意料之中 yìliàozhīzhōng

    - Thành công của anh ấy đã được dự liệu.

  • - 塑料 sùliào 部件 bùjiàn zài 应用 yìngyòng zhōng 承受 chéngshòu 应力 yìnglì shí de 机械性能 jīxièxìngnéng 具有 jùyǒu 特别 tèbié 重要 zhòngyào de 作用 zuòyòng

    - Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng

  • - 穿着 chuānzhe 一身 yīshēn 料子 liàozi 中山装 zhōngshānzhuāng

    - khoác trên người bộ đồ dạ len kiểu Trung Sơn.

  • - néng 估计 gūjì xià zài 加工过程 jiāgōngguòchéng zhōng de 材料 cáiliào 损耗率 sǔnhàolǜ ma

    - Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 待料中

Hình ảnh minh họa cho từ 待料中

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 待料中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao