Đọc nhanh: 停产 (đình sản). Ý nghĩa là: ngừng sản xuất. Ví dụ : - 工厂已经停产很久了,因此无法给工人发工资。 Công xưởng đã ngừng sản xuất rất lâu rồi, vì vậy không thể trả lương cho công nhân
Ý nghĩa của 停产 khi là Động từ
✪ ngừng sản xuất
to stop production
- 工厂 已经 停产 很久 了 , 因此 无法 给 工人 发工资
- Công xưởng đã ngừng sản xuất rất lâu rồi, vì vậy không thể trả lương cho công nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停产
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 广告 产品
- Quảng cáo sản phẩm.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 俄顷 雨 就 停 了
- Phút chốc mưa đã tạnh.
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 生产 停滞
- sản xuất đình trệ.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 由于 停电 , 生产 被迫 停止
- Việc sản xuất buộc phải dừng lại do mất điện.
- 他们 工厂 停止 了 生产
- Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.
- 停电 使得 生产线 停工
- Mất điện làm chuyền sản xuất ngừng chạy.
- 工厂 已经 停产 很久 了 , 因此 无法 给 工人 发工资
- Công xưởng đã ngừng sản xuất rất lâu rồi, vì vậy không thể trả lương cho công nhân
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
停›