做客 zuòkè

Từ hán việt: 【tố khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "做客" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố khách). Ý nghĩa là: làm khách, tạm trú; ở nhờ. Ví dụ : - 。 Chúng tôi mời anh ấy đến nhà chúng tôi làm khách.. - 。 Tiểu Minh đến nhà tôi làm khách.. - 。 Bạn mời tôi đến nhà anh ấy làm khách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 做客 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 做客 khi là Động từ

làm khách

访问别人,自己当客人

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 邀请 yāoqǐng dào 我们 wǒmen jiā 做客 zuòkè

    - Chúng tôi mời anh ấy đến nhà chúng tôi làm khách.

  • - 小明来 xiǎomínglái 我家 wǒjiā 做客 zuòkè

    - Tiểu Minh đến nhà tôi làm khách.

  • - 朋友 péngyou 邀请 yāoqǐng 他家 tājiā 做客 zuòkè

    - Bạn mời tôi đến nhà anh ấy làm khách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tạm trú; ở nhờ

寄居在别处

Ví dụ:
  • - zài 朋友家 péngyoujiā 做客 zuòkè 几天 jǐtiān

    - Cô ấy ở nhờ nhà bạn vài ngày.

  • - 在外 zàiwài 做客 zuòkè 很久 hěnjiǔ le

    - Anh ấy tạm trú ở ngoài rất lâu rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 做客

去/到 + Chủ ngữ + 做客

đi hoặc đến nhà ai đó làm khách

Ví dụ:
  • - 经常 jīngcháng dào 朋友家 péngyoujiā 做客 zuòkè

    - Anh ấy thường đến nhà bạn làm khách.

  • - 明天 míngtiān 朋友家 péngyoujiā 做客 zuòkè

    - Ngày mai tôi đi nhà bạn làm khách.

做 + 的/个/过/...次 + 客

biểu thị hành động "làm khách" với mức độ hoặc số lần khác nhau

Ví dụ:
  • - 以前 yǐqián 做过 zuòguò 他家 tājiā de 客人 kèrén

    - Tôi đã từng làm khách ở nhà anh ấy.

  • - 昨天 zuótiān zuò le 一次 yīcì

    - Hôm qua tôi đã làm khách một lần.

  • - shì 我们 wǒmen jiā zuò de

    - Anh ấy là khách đến nhà chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Chủ ngữ + 做客 + Danh từ

dùng trong tiêu đề hoặc tin tức để biểu thị việc một ai đó đến thăm hoặc tham gia vào một nơi cụ thể như một khách mời

Ví dụ:
  • - 张伟 zhāngwěi 做客 zuòkè 电视台 diànshìtái 体育部 tǐyùbù

    - Trương Vĩ làm khách mời tại bộ phận thể thao của đài truyền hình.

  • - 明星 míngxīng 做客 zuòkè 人民网 rénmínwǎng

    - Ngôi sao làm khách trên trang web Nhân Dân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做客

  • - 戚来 qīlái 家里 jiālǐ 做客 zuòkè

    - Họ hàng đến nhà làm khách.

  • - 做事 zuòshì bié 得罪 dézuì 客户 kèhù

    - Làm việc đừng làm mất lòng khách hàng.

  • - 拒绝 jùjué 客人 kèrén 进门 jìnmén 叫做 jiàozuò ràng 客人 kèrén 吃闭门羹 chībìméngēng

    - Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.

  • - 张伟 zhāngwěi 做客 zuòkè 电视台 diànshìtái 体育部 tǐyùbù

    - Trương Vĩ làm khách mời tại bộ phận thể thao của đài truyền hình.

  • - 回馈 huíkuì 客户 kèhù 从我做起 cóngwǒzuòqǐ 心中 xīnzhōng 有情 yǒuqíng 客户 kèhù 有心 yǒuxīn

    - Tri ân khách hàng, bắt đầu từ tôi, trong tim có tình, khách hàng có tâm.

  • - 小明来 xiǎomínglái 我家 wǒjiā 做客 zuòkè

    - Tiểu Minh đến nhà tôi làm khách.

  • - 明星 míngxīng 做客 zuòkè 人民网 rénmínwǎng

    - Ngôi sao làm khách trên trang web Nhân Dân.

  • - 经常 jīngcháng dào 朋友家 péngyoujiā 做客 zuòkè

    - Anh ấy thường đến nhà bạn làm khách.

  • - 我们 wǒmen 邀请 yāoqǐng dào 我们 wǒmen jiā 做客 zuòkè

    - Chúng tôi mời anh ấy đến nhà chúng tôi làm khách.

  • - 应邀 yìngyāo 他们 tāmen jiā 做客 zuòkè

    - Tôi nhận lời mời đến nhà họ làm khách.

  • - 妈妈 māma 邀请 yāoqǐng 朋友 péngyou lái 做客 zuòkè

    - Mẹ tôi mời bạn bè đến nhà làm khách.

  • - 朋友 péngyou 邀请 yāoqǐng 他家 tājiā 做客 zuòkè

    - Bạn mời tôi đến nhà anh ấy làm khách.

  • - 明天 míngtiān 朋友家 péngyoujiā 做客 zuòkè

    - Ngày mai tôi đi nhà bạn làm khách.

  • - 以前 yǐqián 做过 zuòguò 他家 tājiā de 客人 kèrén

    - Tôi đã từng làm khách ở nhà anh ấy.

  • - 摊主 tānzhǔ 顾客 gùkè 来回 láihuí 讨价还价 tǎojiàhuánjià 争来争 zhēngláizhēng 还是 háishì méi 做成 zuòchéng 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì

    - Chủ sạp và khách hàng mặc cả qua lại, tranh cãi mãi vẫn không thể chốt giá.

  • - 摊主 tānzhǔ 顾客 gùkè 来回 láihuí 讨价还价 tǎojiàhuánjià 争来争 zhēngláizhēng 还是 háishì méi 做成 zuòchéng 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì

    - Chủ sạp và khách hàng qua lại thương lượng giá cả nhưng vẫn không thực hiện được.

  • - shì 我们 wǒmen jiā zuò de

    - Anh ấy là khách đến nhà chúng tôi.

  • - zài 朋友家 péngyoujiā 做客 zuòkè 几天 jǐtiān

    - Cô ấy ở nhờ nhà bạn vài ngày.

  • - 在外 zàiwài 做客 zuòkè 很久 hěnjiǔ le

    - Anh ấy tạm trú ở ngoài rất lâu rồi.

  • - 昨天 zuótiān zuò le 一次 yīcì

    - Hôm qua tôi đã làm khách một lần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做客

Hình ảnh minh họa cho từ 做客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao