Đọc nhanh: 做客 (tố khách). Ý nghĩa là: làm khách, tạm trú; ở nhờ. Ví dụ : - 我们邀请他到我们家做客。 Chúng tôi mời anh ấy đến nhà chúng tôi làm khách.. - 小明来我家做客。 Tiểu Minh đến nhà tôi làm khách.. - 朋友邀请我去他家做客。 Bạn mời tôi đến nhà anh ấy làm khách.
Ý nghĩa của 做客 khi là Động từ
✪ làm khách
访问别人,自己当客人
- 我们 邀请 他 到 我们 家 做客
- Chúng tôi mời anh ấy đến nhà chúng tôi làm khách.
- 小明来 我家 做客
- Tiểu Minh đến nhà tôi làm khách.
- 朋友 邀请 我 去 他家 做客
- Bạn mời tôi đến nhà anh ấy làm khách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tạm trú; ở nhờ
寄居在别处
- 她 在 朋友家 做客 几天
- Cô ấy ở nhờ nhà bạn vài ngày.
- 他 在外 做客 很久 了
- Anh ấy tạm trú ở ngoài rất lâu rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 做客
✪ 去/到 + Chủ ngữ + 做客
đi hoặc đến nhà ai đó làm khách
- 他 经常 到 朋友家 做客
- Anh ấy thường đến nhà bạn làm khách.
- 我 明天 去 朋友家 做客
- Ngày mai tôi đi nhà bạn làm khách.
✪ 做 + 的/个/过/...次 + 客
biểu thị hành động "làm khách" với mức độ hoặc số lần khác nhau
- 我 以前 做过 他家 的 客人
- Tôi đã từng làm khách ở nhà anh ấy.
- 昨天 我 做 了 一次 客
- Hôm qua tôi đã làm khách một lần.
- 他 是 我们 家 做 的 客
- Anh ấy là khách đến nhà chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Chủ ngữ + 做客 + Danh từ
dùng trong tiêu đề hoặc tin tức để biểu thị việc một ai đó đến thăm hoặc tham gia vào một nơi cụ thể như một khách mời
- 张伟 做客 电视台 体育部
- Trương Vĩ làm khách mời tại bộ phận thể thao của đài truyền hình.
- 明星 做客 人民网
- Ngôi sao làm khách trên trang web Nhân Dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做客
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 做事 别 得罪 客户
- Làm việc đừng làm mất lòng khách hàng.
- 拒绝 客人 进门 叫做 让 客人 吃闭门羹
- Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.
- 张伟 做客 电视台 体育部
- Trương Vĩ làm khách mời tại bộ phận thể thao của đài truyền hình.
- 回馈 客户 , 从我做起 , 心中 有情 , 客户 有心
- Tri ân khách hàng, bắt đầu từ tôi, trong tim có tình, khách hàng có tâm.
- 小明来 我家 做客
- Tiểu Minh đến nhà tôi làm khách.
- 明星 做客 人民网
- Ngôi sao làm khách trên trang web Nhân Dân.
- 他 经常 到 朋友家 做客
- Anh ấy thường đến nhà bạn làm khách.
- 我们 邀请 他 到 我们 家 做客
- Chúng tôi mời anh ấy đến nhà chúng tôi làm khách.
- 我 应邀 去 他们 家 做客
- Tôi nhận lời mời đến nhà họ làm khách.
- 妈妈 邀请 朋友 来 做客
- Mẹ tôi mời bạn bè đến nhà làm khách.
- 朋友 邀请 我 去 他家 做客
- Bạn mời tôi đến nhà anh ấy làm khách.
- 我 明天 去 朋友家 做客
- Ngày mai tôi đi nhà bạn làm khách.
- 我 以前 做过 他家 的 客人
- Tôi đã từng làm khách ở nhà anh ấy.
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng mặc cả qua lại, tranh cãi mãi vẫn không thể chốt giá.
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng qua lại thương lượng giá cả nhưng vẫn không thực hiện được.
- 他 是 我们 家 做 的 客
- Anh ấy là khách đến nhà chúng tôi.
- 她 在 朋友家 做客 几天
- Cô ấy ở nhờ nhà bạn vài ngày.
- 他 在外 做客 很久 了
- Anh ấy tạm trú ở ngoài rất lâu rồi.
- 昨天 我 做 了 一次 客
- Hôm qua tôi đã làm khách một lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
客›