作客 zuòkè

Từ hán việt: 【tác khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作客" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tác khách). Ý nghĩa là: làm khách; ở nơi đất khách. Ví dụ : - ở nơi đất khách

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作客 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作客 khi là Động từ

làm khách; ở nơi đất khách

寄居在别处

Ví dụ:
  • - 作客 zuòkè xiāng

    - ở nơi đất khách

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作客

  • - de 工作 gōngzuò hěn 平庸 píngyōng

    - Công việc của anh ấy rất bình thường.

  • - 弟弟 dìdì 压着 yāzhe 一堆 yīduī 作业 zuòyè

    - Em trai dồn lại một đống bài tập.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 谷粒 gǔlì 谷类作物 gǔlèizuòwù de 一个 yígè 颗粒 kēlì

    - Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.

  • - zài 国境 guójìng 附近 fùjìn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - 拖拉 tuōlā 作风 zuòfēng

    - tác phong lề mề

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - shì 乔治 qiáozhì · 萧伯纳 xiāobónà 英国 yīngguó 剧作家 jùzuòjiā

    - Đó là George Bernard Shaw.

  • - 作客 zuòkè xiāng 时要 shíyào 保持 bǎochí 礼貌 lǐmào

    - Khi ở nơi đất khách, cần giữ gìn lễ phép.

  • - 作客 zuòkè xiāng

    - ở nơi đất khách

  • - 大家 dàjiā de 工作 gōngzuò yào 精益求精 jīngyìqiújīng 才能 cáinéng ràng 顾客 gùkè 满意 mǎnyì

    - Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.

  • - 希望 xīwàng néng 客户 kèhù 建立 jiànlì 长久 chángjiǔ de 合作 hézuò 关系 guānxì

    - Hi vọng có thể thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với khách hàng.

  • - 作为 zuòwéi 客人 kèrén 我们 wǒmen 备受 bèishòu 优待 yōudài

    - Là khách mời, chúng tôi đều được tiếp đãi chu đáo.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作客

Hình ảnh minh họa cho từ 作客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao