做人情 zuò rénqíng

Từ hán việt: 【tố nhân tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "做人情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố nhân tình). Ý nghĩa là: đền đáp; đáp đền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 做人情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 做人情 khi là Động từ

đền đáp; đáp đền

施惠于人,博取情面

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做人情

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - 帮助 bāngzhù 家人 jiārén zuò 家务 jiāwù

    - Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.

  • - de 风情 fēngqíng 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.

  • - duì 自己 zìjǐ 做过 zuòguò de 事情 shìqing 无怨无悔 wúyuànwúhuǐ

    - Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.

  • - 爱情 àiqíng de 滋味 zīwèi ràng rén 陶醉 táozuì

    - Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.

  • - 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng jiàn 衰弱 shuāiruò

    - Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.

  • - 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng 起伏不定 qǐfúbùdìng

    - Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.

  • - 病号饭 bìnghàofàn gěi 病人 bìngrén 特做 tèzuò de fàn

    - cơm cho bệnh nhân

  • - 这个 zhègè 手工艺品 shǒugōngyìpǐn zuò tài 精致 jīngzhì ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.

  • - 通达人情 tōngdárénqíng

    - hiểu rõ tình người

  • - 洞达 dòngdá 人情世故 rénqíngshìgù

    - hiểu rõ nhân tình

  • - 恋人 liànrén 享受 xiǎngshòu 爱情 àiqíng zhī 家人 jiārén 享受 xiǎngshòu 天伦之乐 tiānlúnzhīlè

    - những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.

  • - 可能 kěnéng 需要 xūyào rén 帮助 bāngzhù zuò 物理 wùlǐ 治疗 zhìliáo

    - Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.

  • - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng 令人羡慕 lìngrénxiànmù

    - Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.

  • - 爱人 àiren de 深情 shēnqíng

    - Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.

  • - 每个 měigè rén dōu 渴望 kěwàng 爱情 àiqíng

    - Mỗi người đều khao khát tình yêu.

  • - yào 事情 shìqing 做好 zuòhǎo 否则 fǒuzé 人家 rénjiā yào 说话 shuōhuà le

    - phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.

  • - 做人 zuòrén yào 表里如一 biǎolǐrúyī 对待 duìdài 别人 biérén 不要 búyào 虚情假意 xūqíngjiǎyì

    - Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.

  • - dān 指着 zhǐzhe 一个 yígè rén shì 不能 bùnéng 事情 shìqing 做好 zuòhǎo de

    - chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.

  • - bāng zuò 一个 yígè 人情 rénqíng

    - Cô ấy giúp tôi một ân huệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做人情

Hình ảnh minh họa cho từ 做人情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做人情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao