Đọc nhanh: 做人情 (tố nhân tình). Ý nghĩa là: đền đáp; đáp đền.
Ý nghĩa của 做人情 khi là Động từ
✪ đền đáp; đáp đền
施惠于人,博取情面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做人情
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 他 帮助 家人 做 家务
- Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.
- 她 的 风情 令人 赞叹
- Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 病号饭 ( 给 病人 特做 的 饭 )
- cơm cho bệnh nhân
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 通达人情
- hiểu rõ tình người
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 他们 的 爱情 令人羡慕
- Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.
- 她 负 爱人 的 深情
- Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.
- 每个 人 都 渴望 爱情
- Mỗi người đều khao khát tình yêu.
- 要 把 事情 做好 , 否则 人家 要 说话 了
- phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 单 指着 一个 人 是 不能 把 事情 做好 的
- chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.
- 她 帮 我 做 一个 人情
- Cô ấy giúp tôi một ân huệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做人情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做人情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
做›
情›