Đọc nhanh: 夹着尾巴做人 (giáp trứ vĩ ba tố nhân). Ý nghĩa là: Sống thu mình lại một chút; kín tiếng hơn một chút; khiêm tốn; không kiêu ngạo; phô trương; có chừng mực; ước thúc chính mình..
Ý nghĩa của 夹着尾巴做人 khi là Từ điển
✪ Sống thu mình lại một chút; kín tiếng hơn một chút; khiêm tốn; không kiêu ngạo; phô trương; có chừng mực; ước thúc chính mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹着尾巴做人
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 他 帮助 家人 做 家务
- Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
- 小狗 摇着 尾巴
- Con chó nhỏ quẫy đuôi.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 小猫 拖 着 一个 尾巴
- Con mèo buông thõng cái đuôi.
- 我们 一直 沿袭 着 前人 的 做法
- Chúng tôi luôn bắt trước cách làm của người khác.
- 单 指着 一个 人 是 不能 把 事情 做好 的
- chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夹着尾巴做人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夹着尾巴做人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
做›
夹›
尾›
巴›
着›