Đọc nhanh: 偏锋 (thiên phong). Ý nghĩa là: nét bút nghiêng; viết nghiêng, nhập đề; vào đề (theo phương pháp bắt đầu từ một mặt nào đó). Ví dụ : - 他的楷书常用偏锋,别具一格。 Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
Ý nghĩa của 偏锋 khi là Danh từ
✪ nét bút nghiêng; viết nghiêng
书法上指用毛笔写字时笔锋斜出的笔势
- 他 的 楷书 常用 偏锋 , 别具一格
- Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
✪ nhập đề; vào đề (theo phương pháp bắt đầu từ một mặt nào đó)
泛指做文章、说话等从侧面着手的方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏锋
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 那 把 戚 很 锋利
- Cái rìu ấy rất sắc bén.
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 右边锋
- hữu biên
- 左边锋
- tả biên
- 打先锋
- làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 偏安一隅
- an phận ở một góc; an phận ở một nơi
- 偏安一隅
- yên phận ở một chỗ.
- 藏锋 守拙
- giấu mối khỏi vụng
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 他 的 楷书 常用 偏锋 , 别具一格
- Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偏锋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏锋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
锋›