偏锋 piānfēng

Từ hán việt: 【thiên phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偏锋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên phong). Ý nghĩa là: nét bút nghiêng; viết nghiêng, nhập đề; vào đề (theo phương pháp bắt đầu từ một mặt nào đó). Ví dụ : - 。 Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偏锋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 偏锋 khi là Danh từ

nét bút nghiêng; viết nghiêng

书法上指用毛笔写字时笔锋斜出的笔势

Ví dụ:
  • - de 楷书 kǎishū 常用 chángyòng 偏锋 piānfēng 别具一格 biéjùyīgé

    - Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.

nhập đề; vào đề (theo phương pháp bắt đầu từ một mặt nào đó)

泛指做文章、说话等从侧面着手的方法

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏锋

  • - 锋芒 fēngmáng 外露 wàilù

    - bộc lộ tài năng

  • - 冲锋号 chōngfēnghào

    - hiệu lệnh xung phong

  • - hěn 锋利 fēnglì

    - Cái rìu ấy rất sắc bén.

  • - 苟有 gǒuyǒu 偏差 piānchā 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng

    - Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.

  • - 右边锋 yòubianfēng

    - hữu biên

  • - 左边锋 zuǒbianfēng

    - tả biên

  • - 打先锋 dǎxiānfēng

    - làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu

  • - 偏爱 piānài 甜食 tiánshí

    - Anh ấy thích đồ ngọt hơn.

  • - 偏爱 piānài 红色 hóngsè

    - Anh ấy thích màu đỏ hơn.

  • - 斗争 dòuzhēng de 锋芒 fēngmáng 指向 zhǐxiàng 帝国主义 dìguózhǔyì

    - mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.

  • - 建设 jiànshè 社会主义 shèhuìzhǔyì de 急先锋 jíxiānfēng

    - người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - 老师 lǎoshī 偏爱 piānài 成绩 chéngjì hǎo de 学生 xuésheng

    - Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.

  • - 妈妈 māma 偏爱 piānài 小儿子 xiǎoérzi

    - Mẹ thiên vị con trai út.

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - 偏安一隅 piānānyìyú

    - an phận ở một góc; an phận ở một nơi

  • - 偏安一隅 piānānyìyú

    - yên phận ở một chỗ.

  • - 藏锋 cángfēng 守拙 shǒuzhuō

    - giấu mối khỏi vụng

  • - 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng 通常 tōngcháng hěn 安静 ānjìng

    - Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.

  • - de 楷书 kǎishū 常用 chángyòng 偏锋 piānfēng 别具一格 biéjùyīgé

    - Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.

  • - 环境 huánjìng xiǎo 人们 rénmen de 偏执 piānzhí 使 shǐ 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偏锋

Hình ảnh minh họa cho từ 偏锋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏锋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHEJ (重金竹水十)
    • Bảng mã:U+950B
    • Tần suất sử dụng:Cao