Đọc nhanh: 剑走偏锋 (kiếm tẩu thiên phong). Ý nghĩa là: Jian Zoupianfeng, bút danh của tiểu thuyết gia hiện đại sung mãn, (nghĩa bóng) nước cờ chiến thắng bất ngờ, thanh kiếm di chuyển với nét bên (thành ngữ hiện đại).
Ý nghĩa của 剑走偏锋 khi là Danh từ
✪ Jian Zoupianfeng, bút danh của tiểu thuyết gia hiện đại sung mãn
Jian Zoupianfeng, pseudonym of prolific modern novelist
✪ (nghĩa bóng) nước cờ chiến thắng bất ngờ
fig. unexpected winning move
✪ thanh kiếm di chuyển với nét bên (thành ngữ hiện đại)
the sword moves with side stroke (modern idiom)
✪ gambit độc đáo
unconventional gambit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑走偏锋
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 我 得 走 了 , 拜拜 !
- Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 那 把 剑 很 锋利
- Thanh kiếm đó rất sắc.
- 他 有 一把 锋利 的 剑
- Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.
- 不让 她 远走 剑桥
- Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?
- 他 的 楷书 常用 偏锋 , 别具一格
- Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
- 偏 你 走 后 他 就 来 了
- Vừa lúc bạn đi thì anh ấy đến.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剑走偏锋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剑走偏锋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
剑›
走›
锋›