Đọc nhanh: 假寐 (giả mị). Ý nghĩa là: chợp mắt; giấc ngủ ngắn; chợp. Ví dụ : - 凭几假寐。 dựa vào bàn chợp mắt một tí.. - 闭目假寐。 nhắm mắt ngủ một tí; lim dim ngủ.
Ý nghĩa của 假寐 khi là Động từ
✪ chợp mắt; giấc ngủ ngắn; chợp
不脱衣服小睡
- 凭 几 假寐
- dựa vào bàn chợp mắt một tí.
- 闭目 假寐
- nhắm mắt ngủ một tí; lim dim ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假寐
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 喜而 不寐
- mừng quá không ngủ được.
- 梦寐以求
- ngủ mê cũng thấy.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 假如 你 饿 了 , 我 可以 做饭
- Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.
- 他病 了 , 乃 请假
- Anh ấy bị bệnh, cho nên xin nghỉ.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 假期 模式 能 帮助 你 放松
- Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 他 把 暑假 安排 的 很 丰富
- Anh ấy đã sắp xếp kì nghỉ hè rất phong phú.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 海隅 适合 度假
- Vùng ven biển thích hợp nghỉ dưỡng.
- 我 悠闲地 享受 着 假期
- Tôi nhàn nhã tận hưởng kỳ nghỉ.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 闭目 假寐
- nhắm mắt ngủ một tí; lim dim ngủ.
- 假寐
- ngủ gà ngủ vịt
- 凭 几 假寐
- dựa vào bàn chợp mắt một tí.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假寐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假寐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
寐›