Đọc nhanh: 混充 (hỗn sung). Ý nghĩa là: giả mạo; giả tạo; mạo nhận. Ví dụ : - 混充内行 mạo nhận là trong nghề
Ý nghĩa của 混充 khi là Động từ
✪ giả mạo; giả tạo; mạo nhận
蒙混冒充
- 混 充内行
- mạo nhận là trong nghề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混充
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 此地 财阜 充足
- Ở đây có rất nhiều của cải.
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 河水 很 混
- Nước sông rất đục.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 混 充内行
- mạo nhận là trong nghề
- 他 混 充内行
- Anh ta giả vờ làm chuyên gia.
- 你 可以 在线 充值 吗 ?
- Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 混充
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 混充 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
混›