Đọc nhanh: 债券 (trái khoán). Ý nghĩa là: trái phiếu, cổ phiếu; công trái, phiếu công trái, trái khoản. Ví dụ : - 检查我在债券伪造品上的首字母签名 Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
Ý nghĩa của 债券 khi là Danh từ
✪ trái phiếu, cổ phiếu; công trái
公债券
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
✪ phiếu công trái
公债债权人取本息的证券
✪ trái khoản
企业、银行或股份公司发行的债权人领取本息的凭证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 债券
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 记名 证券
- chứng khoán ghi tên.
- 风月 债
- nợ tình
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
- 连环 债
- nợ liên tục.
- 他 把 砖头 券成 拱形
- Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.
- 证券市场
- thị trường chứng khoán
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 血债 要 用血 来偿
- nợ máu phải trả bằng máu.
- 讨还血债
- đòi nợ máu
- 毛杰 誓 要 为 父母 血债 血偿
- Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.
- 他 竟然 想 赖债 不 还
- Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.
- 认购 公债
- nhận mua công trái
- 婚姻 是 一种 奖券
- Hôn nhân là một tờ vé số
- 她 出示 了 入场券
- Cô ấy đã xuất trình vé vào cửa.
- 拱券 在 建筑 中 很 常见
- Vòm cung rất phổ biến trong kiến trúc.
- 债券 到期 能 兑付
- Trái phiếu đến kỳ hạn có thể đổi trả.
- 如果 你 从 那个 坏蛋 那里 借债 , 可以 肯定 他会 十分 苛刻
- Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 债券
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 债券 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
券›