Đọc nhanh: 借住 (tá trụ). Ý nghĩa là: ở nhờ; trú tạm. Ví dụ : - 我暂时在朋友家借住。 Tôi đang ở nhờ nhà bạn một thời gian.. - 你只能借住朋友家。 Bạn chỉ có thể ở nhờ nhà bạn bè thôi.
Ý nghĩa của 借住 khi là Động từ
✪ ở nhờ; trú tạm
借他人的地方暂住
- 我 暂时 在 朋友家 借住
- Tôi đang ở nhờ nhà bạn một thời gian.
- 你 只能 借住 朋友家
- Bạn chỉ có thể ở nhờ nhà bạn bè thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借住
- 我住 东阿
- Tôi sống ở Đông A.
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 你 只能 借住 朋友家
- Bạn chỉ có thể ở nhờ nhà bạn bè thôi.
- 我 暂时 在 朋友家 借住
- Tôi đang ở nhờ nhà bạn một thời gian.
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
借›