Đọc nhanh: 倔巴棍子 (quật ba côn tử). Ý nghĩa là: người thẳng ruột ngựa; người thẳng thắn bộc trực; chém to kho mặn.
Ý nghĩa của 倔巴棍子 khi là Danh từ
✪ người thẳng ruột ngựa; người thẳng thắn bộc trực; chém to kho mặn
言语粗鲁率直的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倔巴棍子
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 这 人 有点 倔巴
- người này hơi gàn.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 孩子 们 玩 得 很 巴结
- Bọn trẻ chơi rất hăng say.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 再苦 再 累 也 要 把 孩子 拉巴 大
- dù gian nan khổ cực cũng phải nuôi con trẻ trưởng thành.
- 古代 的 孩子 常玩 泥巴
- Trẻ con xưa thường chơi bùn đất.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 这个 孩子 有 一张 甜甜的 嘴巴
- Đứa trẻ này có cái miệng ngọt ngào.
- 孩子 的 眼睛 直 眨巴 , 想 是 困 了
- mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 叭 的 一声 , 棍子 断 了
- Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
- 把 棍子 定住 了
- Cố định chắc cái gậy rồi.
- 把 棍子 戳 起来
- Dựng cái gậy lên.
- 爸爸 折 棍子
- Bố bẻ cái gậy.
- 喀吧 一声 , 棍子 撅 成 两截
- rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.
- 竹 棍子 劈 了 , 不能 再用 了
- Cây gậy tre bị chẻ rồi, không thể dùng nữa.
- 渔夫 用 棍子 拨船
- Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.
- 绰 起 一根 棍子
- vớ lấy cây gậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倔巴棍子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倔巴棍子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倔›
子›
巴›
棍›