biào

Từ hán việt: 【biểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biểu). Ý nghĩa là: phát phần; chia phần; phân chia; phân phát; phát tán. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần phân chia tài nguyên này.. - 。 Cô ấy đã phát tán tất cả các cuốn sách.. - 。 Anh ấy sẽ phân phát những thực phẩm này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phát phần; chia phần; phân chia; phân phát; phát tán

分给;散发

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 要分 yàofēn biào 这个 zhègè 资源 zīyuán

    - Chúng ta cần phân chia tài nguyên này.

  • - 俵散 biàosàn le 所有 suǒyǒu de shū

    - Cô ấy đã phát tán tất cả các cuốn sách.

  • - 他会分 tāhuìfēn biào 这些 zhèxiē 食物 shíwù

    - Anh ấy sẽ phân phát những thực phẩm này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我们 wǒmen 要分 yàofēn biào 这个 zhègè 资源 zīyuán

    - Chúng ta cần phân chia tài nguyên này.

  • - 他会分 tāhuìfēn biào 这些 zhèxiē 食物 shíwù

    - Anh ấy sẽ phân phát những thực phẩm này.

  • - 俵散 biàosàn le 所有 suǒyǒu de shū

    - Cô ấy đã phát tán tất cả các cuốn sách.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俵

Hình ảnh minh họa cho từ 俵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ