Đọc nhanh: 俳谑 (bài hước). Ý nghĩa là: Khôi hài; đùa bỡn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Khách hữu Tôn Đắc Ngôn giả; thiện bài hước 客有孫得言者; 善俳謔 (Hồ hài 狐諧) Khách có người tên Tôn Đắc Ngôn; giỏi khôi hài..
Ý nghĩa của 俳谑 khi là Động từ
✪ Khôi hài; đùa bỡn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Khách hữu Tôn Đắc Ngôn giả; thiện bài hước 客有孫得言者; 善俳謔 (Hồ hài 狐諧) Khách có người tên Tôn Đắc Ngôn; giỏi khôi hài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俳谑
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 戏谑
- nói đùa
- 俳谐
- hài hước.
- 谐谑
- hài hước
- 俳谐 文 ( 古代 指 隐喻 、 调笑 、 讥讽 的 文章 )
- văn hài hước.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俳谑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俳谑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俳›
谑›