pái

Từ hán việt: 【bài.bồi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bài.bồi). Ý nghĩa là: hài kịch; kịch khôi hài, hài hước; pha trò. Ví dụ : - 。 hài hước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

hài kịch; kịch khôi hài

古代指滑稽戏

hài hước; pha trò

诙谐;滑稽

Ví dụ:
  • - 俳谐 páixié

    - hài hước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 俳谐 páixié

    - hài hước.

  • - 俳谐 páixié wén ( 古代 gǔdài zhǐ 隐喻 yǐnyù 调笑 tiáoxiào 讥讽 jīfěng de 文章 wénzhāng )

    - văn hài hước.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俳

Hình ảnh minh họa cho từ 俳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài , Bồi
    • Nét bút:ノ丨丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLMY (人中一卜)
    • Bảng mã:U+4FF3
    • Tần suất sử dụng:Thấp