Hán tự: 侃
Đọc nhanh: 侃 (khản). Ý nghĩa là: cương trực; ngay thẳng, hòa nhã; vui vẻ, tán gẫu; tán dóc; chuyện phiếm. Ví dụ : - 这位官员侃直清正。 Nhà quan chức này ngay thẳng.. - 他的性格侃直。 Tính cách anh ấy ngay thẳng.. - 侃直的品质很重要。 Phẩm chất cương trực rất quan trọng.
Ý nghĩa của 侃 khi là Tính từ
✪ cương trực; ngay thẳng
刚直;刚强正直
- 这位 官员 侃直 清正
- Nhà quan chức này ngay thẳng.
- 他 的 性格 侃直
- Tính cách anh ấy ngay thẳng.
- 侃直 的 品质 很 重要
- Phẩm chất cương trực rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hòa nhã; vui vẻ
和乐的样子
- 他 一直 侃侃 而乐 的
- Anh ấy luôn vui vẻ hạnh phúc.
- 她 侃尔 应对 各种 问题
- Cô ấy vui vẻ ứng đối với các vấn đề.
Ý nghĩa của 侃 khi là Động từ
✪ tán gẫu; tán dóc; chuyện phiếm
闲谈; 闲扯
- 他们 聚在一起 侃大山
- Bọn họ tụ tập lại tấn gẫu với nhau.
- 别 整天 侃闲天
- Đừng có tán gẫu cả ngày.
- 这 两个 人 没事 就 爱侃
- Hai người này không có việc gì thì thích tán dóc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侃
- 这 两个 人 没事 就 爱侃
- Hai người này không có việc gì thì thích tán dóc.
- 别 整天 侃闲天
- Đừng có tán gẫu cả ngày.
- 他们 聚在一起 侃大山
- Bọn họ tụ tập lại tấn gẫu với nhau.
- 他 一 被 调侃 就 害羞 了
- Anh ấy ngại ngùng khi bị trêu chọc
- 侃侃而谈
- Nói năng đĩnh đạc.
- 他 的 性格 侃直
- Tính cách anh ấy ngay thẳng.
- 这位 官员 侃直 清正
- Nhà quan chức này ngay thẳng.
- 他 用 猥琐 的 方式 调侃 她
- Anh ta chế giễu cô ấy bằng cách đểu cáng.
- 大家 喜欢 调侃 小 明
- Mọi người thích trêu chọc tiểu Minh.
- 他 总是 调侃 我 的 发型
- Anh ấy luôn chế nhạo kiểu tóc của tôi.
- 他 总是 喜欢 调侃 朋友
- Anh ấy lúc nào cũng trêu chọc bạn bè.
- 他 一直 侃侃 而乐 的
- Anh ấy luôn vui vẻ hạnh phúc.
- 侃直 的 品质 很 重要
- Phẩm chất cương trực rất quan trọng.
- 她 侃尔 应对 各种 问题
- Cô ấy vui vẻ ứng đối với các vấn đề.
- 这是 他们 那 一行 的 侃儿
- đây là tiếng lóng của bọn họ.
- 秀水街 上 的 中国 纪念品 很多 , 还 可以 侃价 儿 , 非常 便宜
- Đồ lưu niệm dọc con phố tơ lụa rất nhiều, bạn có thể mặc cả và rất rẻ.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侃›