lǎo

Từ hán việt: 【lão】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão). Ý nghĩa là: lão; thằng; gã; người đàn ông. Ví dụ : - 。 Lão này nói chuyện thô tục mất lịch sự.. - 。 Gã nghèo này chả có gì cả.. - 。 Người đàn ông lười đó không bao giờ làm việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lão; thằng; gã; người đàn ông

成年的男子 (含轻视意)

Ví dụ:
  • - 这佬 zhèlǎo 说话 shuōhuà 粗俗 cūsú 无礼 wúlǐ

    - Lão này nói chuyện thô tục mất lịch sự.

  • - 这个 zhègè 穷佬 qiónglǎo 一无所有 yīwúsuǒyǒu

    - Gã nghèo này chả có gì cả.

  • - 那个 nàgè 懒佬 lǎnlǎo 从不 cóngbù 干活 gànhuó

    - Người đàn ông lười đó không bao giờ làm việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - jiù xiàng 基佬 jīlǎo bǎn 嵌套 qiàntào 娃娃 wáwa 一样 yīyàng

    - Điều đó giống như những con búp bê làm tổ cho người đồng tính.

  • - 基佬 jīlǎo men 特别 tèbié 在意 zàiyì 香蒜酱 xiāngsuànjiàng

    - Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.

  • - 这个 zhègè 穷佬 qiónglǎo 一无所有 yīwúsuǒyǒu

    - Gã nghèo này chả có gì cả.

  • - duì 这个 zhègè 乡巴佬 xiāngbālǎo 来说 láishuō dōu 市里 shìlǐ 这些 zhèxiē 新鲜 xīnxiān 玩意儿 wányìer 确实 quèshí shì 孤陋寡闻 gūlòuguǎwén

    - Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.

  • - 这佬 zhèlǎo 说话 shuōhuà 粗俗 cūsú 无礼 wúlǐ

    - Lão này nói chuyện thô tục mất lịch sự.

  • - 那个 nàgè 懒佬 lǎnlǎo 从不 cóngbù 干活 gànhuó

    - Người đàn ông lười đó không bao giờ làm việc.

  • - 每次 měicì 家里 jiālǐ 有事 yǒushì dōu shì 和事佬 héshìlǎo

    - Tôi là một người sửa chữa khi nói đến gia đình của tôi.

  • - 小赤 xiǎochì lǎo 直接 zhíjiē zuò 骂人 màrén de 粗话 cūhuà

    - "Thằng oắt con" có thể trực tiếp dùng chửi thề.

  • - 这个 zhègè 犹太 yóutài lǎo

    - Đồ Do Thái già chết tiệt.

  • - 一直 yìzhí zài zuò 和事佬 héshìlǎo

    - Tôi cố gắng trở thành một người hòa bình.

  • - 你们 nǐmen 两个 liǎnggè 不会 búhuì shì 基佬 jīlǎo ba

    - Hai người không phải là gay đấy chứ?

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 佬

Hình ảnh minh họa cho từ 佬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJKP (人十大心)
    • Bảng mã:U+4F6C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình