Hán tự: 佬
Đọc nhanh: 佬 (lão). Ý nghĩa là: lão; thằng; gã; người đàn ông. Ví dụ : - 这佬说话粗俗无礼。 Lão này nói chuyện thô tục mất lịch sự.. - 这个穷佬一无所有。 Gã nghèo này chả có gì cả.. - 那个懒佬从不干活。 Người đàn ông lười đó không bao giờ làm việc.
Ý nghĩa của 佬 khi là Danh từ
✪ lão; thằng; gã; người đàn ông
成年的男子 (含轻视意)
- 这佬 说话 粗俗 无礼
- Lão này nói chuyện thô tục mất lịch sự.
- 这个 穷佬 一无所有
- Gã nghèo này chả có gì cả.
- 那个 懒佬 从不 干活
- Người đàn ông lười đó không bao giờ làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佬
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 就 像 基佬 版 嵌套 娃娃 一样
- Điều đó giống như những con búp bê làm tổ cho người đồng tính.
- 基佬 们 特别 在意 香蒜酱
- Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.
- 这个 穷佬 一无所有
- Gã nghèo này chả có gì cả.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 这佬 说话 粗俗 无礼
- Lão này nói chuyện thô tục mất lịch sự.
- 那个 懒佬 从不 干活
- Người đàn ông lười đó không bao giờ làm việc.
- 每次 家里 有事 我 都 是 和事佬
- Tôi là một người sửa chữa khi nói đến gia đình của tôi.
- 小赤 佬 可 直接 做 骂人 的 粗话
- "Thằng oắt con" có thể trực tiếp dùng chửi thề.
- 你 这个 死 犹太 佬
- Đồ Do Thái già chết tiệt.
- 我 一直 在 做 和事佬
- Tôi cố gắng trở thành một người hòa bình.
- 你们 两个 不会 是 基佬 吧
- Hai người không phải là gay đấy chứ?
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佬›