Từ hán việt: 【lão.mỗ.mụ.lạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão.mỗ.mụ.lạo). Ý nghĩa là: bà; bà cụ; bà già; bà lão. Ví dụ : - 。 Bà kể chuyện cho tôi nghe.. - 。 Câu chuyện của bà cụ rất thú vị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bà; bà cụ; bà già; bà lão

年老的妇人

Ví dụ:
  • - lǎo 讲故事 jiǎnggùshì gěi tīng

    - Bà kể chuyện cho tôi nghe.

  • - lǎo de 故事 gùshì hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu chuyện của bà cụ rất thú vị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma 有个 yǒugè 妈妈 māma shì 姥姥 lǎolǎo

    - mẹ tôi chỉ có một người mẹ, đó là bà ngoại tôi.

  • - 妈妈 māma 长得 zhǎngde xiàng 姥爷 lǎoye

    - mẹ trông rất giống ông ngoại.

  • - de 姥姥 lǎolǎo hěn 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bà ngoại của cô ấy rất hiền từ.

  • - 姥爷 lǎoye duì 邻居 línjū hěn 热心 rèxīn 总是 zǒngshì 乐于助人 lèyúzhùrén

    - ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.

  • - 姥爷 lǎoye 喜欢 xǐhuan 喝茶 hēchá kàn 报纸 bàozhǐ

    - Ông ngoại thích uống trà và đọc báo.

  • - 爷爷 yéye 姥爷 lǎoye 年岁 niánsuì

    - Mẹ trông rất giống ông ngoại.

  • - lǎo de 故事 gùshì hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu chuyện của bà cụ rất thú vị.

  • - 姥姥 lǎolǎo 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 超市 chāoshì ba

    - bà ngoại ơi, chúng ta cùng nhau đi siêu thị đi.

  • - 姥姥 lǎolǎo gěi mǎi le nín zuì 喜欢 xǐhuan de 小吃 xiǎochī

    - bà ngoại ơi, cháu đã mua đồ ăn vặt mà bà thích nhất.

  • - shì 姥姥 lǎolǎo de 掌上明珠 zhǎngshàngmíngzhū

    - tôi là viên ngọc quý trong tay của bà ngoại.

  • - 没有 méiyǒu 留言 liúyán dàn 知道 zhīdào shì 姥姥 lǎolǎo 寄来 jìlái de

    - không có ghi chú để lại, nhưng tôi chắc chắn là bà ngoại tôi gửi đến.

  • - 我们 wǒmen 多久 duōjiǔ kàn 一次 yīcì 姥姥 lǎolǎo

    - chúng ta bao lâu đi thăm bà ngoại một lần?

  • - lǎo 讲故事 jiǎnggùshì gěi tīng

    - Bà kể chuyện cho tôi nghe.

  • - ài 姥姥 lǎolǎo sòng de 礼物 lǐwù

    - Tôi yêu những món quà từ bà ngoại.

  • - 没有 méiyǒu 姥姥 lǎolǎo jiù 不会 búhuì yǒu 妈妈 māma

    - không có bà ngoại thì sẽ không có mẹ.

  • - de 姥爷 lǎoye hěn gāo

    - Ông ngoại tôi rất cao.

  • - 姥爷 lǎoye jiào 怎么 zěnme 下棋 xiàqí

    - Ông ngoại dạy tôi cách chơi cờ.

  • - 姥爷 lǎoye 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan

    - Ông ngoại của anh ấy rất thích tôi.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 姥

Hình ảnh minh họa cho từ 姥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǎo , Mǔ
    • Âm hán việt: Lão , Lạo , Mỗ , Mụ
    • Nét bút:フノ一一丨一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VJKP (女十大心)
    • Bảng mã:U+59E5
    • Tần suất sử dụng:Cao