Đọc nhanh: 你脑子让门挤了 (nhĩ não tử nhượng môn tễ liễu). Ý nghĩa là: Đầu mày bị kẹp cửa à.
Ý nghĩa của 你脑子让门挤了 khi là Câu thường
✪ Đầu mày bị kẹp cửa à
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你脑子让门挤了
- 这些 箱子 碍 了 门
- Những cái hộp này cản trở lối vào.
- 你 没 插 门闩 , 狗 跑 了
- Con không gài cửa, chó chạy mất rồi.
- 你 说 门外 安排 了 两个 守卫
- Bạn nói có hai người đàn ông được đăng bên ngoài cửa.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 你 想 让 我 重开 这个 案子 吗
- Bạn muốn tôi mở lại trường hợp?
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 我 的 箱子 让 小王 弄 丢 了
- Cái vali của tôi bị Tiểu Vương làm mất rồi.
- 你 又 一次 在 印刷品 上 让 我 名声 永存 了
- Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 你 的 样子 让 我 笑 杀人
- Bộ dạng của bạn làm tôi buồn cười chết đi được.
- 扫 了 一眼 你 的 卷子
- Tôi đã xem qua bài thi của bạn
- 好好儿 的 , 你 哭 哪门子
- đang yên lành, mày khóc cái gì?
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 你 说 是 现在 的 孩子 给 惯坏 了 还是 我 的 脑筋 过时 了
- Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 你脑子让门挤了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你脑子让门挤了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
你›
子›
挤›
脑›
让›
门›