Đọc nhanh: 自驾游 (tự giá du). Ý nghĩa là: Du lịch tự túc.
Ý nghĩa của 自驾游 khi là Danh từ
✪ Du lịch tự túc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自驾游
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 悠游自在
- ung dung tự tại
- 优游自得
- cuộc sống an nhàn thoải mái.
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 她 驾驶 自己 的 游艇
- Cô ấy lái du thuyền của riêng mình.
- 他 驾驭 着 自己 的 情绪
- Anh ấy kiểm soát được cảm xúc của mình.
- 她 驾 着 自行车 去 学校
- Cô ấy đi xe đạp đến trường.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 水上 体育 活动 驾舟 、 游泳 或 其它 与 水 有关 的 运动 的 技术
- Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.
- 御驾亲征 ( 皇帝 亲自 带兵 出征 )
- ngự giá thân chinh (vua dẫn quân xuất chinh.)
- 独自一人 在 田野 里 游荡
- một mình dạo chơi trên đồng cỏ.
- 《 权力 的 游戏 》 里 可 不会 戴 自行车 头盔
- Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.
- 我 幻想 着 有 一天 可以 独自一人 去 环游世界
- Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 你 需要 驾驭 自己 的 思维
- Bạn cần kiểm soát suy nghĩ của mình.
- 我们 计划 去 日本 自助游
- Chúng tôi dự định đi du lịch tự túc ở Nhật Bản.
- 他 独自 在 山中 漫游
- Anh ấy một mình đi dạo trong núi.
- 她 经常 独自 去 旅游
- Cô ấy thường đi du lịch một mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自驾游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自驾游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm游›
自›
驾›