你等着 nǐ děngzhe

Từ hán việt: 【nhĩ đẳng trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "你等着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhĩ đẳng trứ). Ý nghĩa là: Bạn đợi đấy; mày đợi đấy. Ví dụ : - 。 Cái đồ phế vật như mày dám đánh tao, mày đợi đấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 你等着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 你等着 khi là Câu thường

Bạn đợi đấy; mày đợi đấy

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 废物 fèiwù gǎn děng zhe

    - Cái đồ phế vật như mày dám đánh tao, mày đợi đấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你等着

  • - 加西亚 jiāxīyà 等等 děngděng

    - Garcia chờ một chút.

  • - 我们 wǒmen dōu děng zhe 老师 lǎoshī 宣布 xuānbù 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.

  • - jiù 不能 bùnéng duō děng 几秒 jǐmiǎo ya

    - Cậu không đợi được thêm vài giây à!

  • - 你别 nǐbié 老护 lǎohù zhe 孩子 háizi

    - Bạn đừng cứ che chở trẻ con mãi.

  • - zhe mén jiào 别人 biérén 怎么 zěnme 走哇 zǒuwa

    - Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?

  • - děng 一两个 yīliǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Bạn đợi tôi khoảng một hai tiếng.

  • - děng 一歇 yīxiē 马上 mǎshàng lái zhǎo

    - Đợi anh một lát, anh sẽ lập tức tới tìm em.

  • - 你们 nǐmen xiē 一会儿 yīhuìer ràng 我们 wǒmen 接着 jiēzhe gàn

    - Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.

  • - xiān 火头 huǒtóu 压一压 yāyīyā 别着急 biézháojí

    - anh nên nén giận, đừng gấp.

  • - děng zhe tīng gēn 大家 dàjiā 胡扯 húchě 沃纳 wònà · 海森堡 hǎisēnbǎo ba

    - Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.

  • - 别着急 biézháojí děng 你们 nǐmen

    - Đừng sốt ruột, tớ đợi các cậu mà.

  • - 别着 biézhe máng děng 说完 shuōwán le 再说 zàishuō

    - đừng sốt ruột, đợi tôi nói xong rồi anh hãy nói.

  • - 我会 wǒhuì 备好 bèihǎo 热茶 rèchá děng zhe

    - Tôi sẽ đợi một tách trà nóng.

  • - guāng zhe 身子 shēnzi děng 回来 huílai

    - Trần truồng và chờ đợi bạn.

  • - xiào zhe 回答 huídá děng 考上 kǎoshàng HSK6 再说 zàishuō

    - Cô ấy cười đáp: Đợi anh thi đỗ HSK6 rồi nói tiếp.

  • - 这个 zhègè 废物 fèiwù gǎn děng zhe

    - Cái đồ phế vật như mày dám đánh tao, mày đợi đấy.

  • - qián 先用 xiānyòng zhe děng 手头 shǒutóu 活泛 huófan le zài hái

    - anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi.

  • - 只是 zhǐshì de 小金库 xiǎojīnkù hǎo ba zài 这里 zhèlǐ děng zhe

    - đấy chỉ là quỹ đen nhỏ của tớ, được rồi ,bạn chờ ở đây

  • - 进去 jìnqù 看看 kànkàn zài 门口 ménkǒu děng zhe

    - anh vào xem, tôi đợi anh ngoài cửa.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 你等着

Hình ảnh minh họa cho từ 你等着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你等着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao