Đọc nhanh: 你等着 (nhĩ đẳng trứ). Ý nghĩa là: Bạn đợi đấy; mày đợi đấy. Ví dụ : - 你这个废物敢打,我你等着。 Cái đồ phế vật như mày dám đánh tao, mày đợi đấy.
Ý nghĩa của 你等着 khi là Câu thường
✪ Bạn đợi đấy; mày đợi đấy
- 你 这个 废物 敢 打 , 我 你 等 着
- Cái đồ phế vật như mày dám đánh tao, mày đợi đấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你等着
- 加西亚 你 等等
- Garcia chờ một chút.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 你 就 不能 多 等 几秒 呀 !
- Cậu không đợi được thêm vài giây à!
- 你别 老护 着 孩子
- Bạn đừng cứ che chở trẻ con mãi.
- 你 堵 着 门 , 叫 别人 怎么 走哇
- Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?
- 你 等 我 一两个 小时
- Bạn đợi tôi khoảng một hai tiếng.
- 等 我 一歇 , 我 马上 来 找 你
- Đợi anh một lát, anh sẽ lập tức tới tìm em.
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 别着急 , 我 等 你们
- Đừng sốt ruột, tớ đợi các cậu mà.
- 别着 忙 , 等 我 说完 了 你 再说
- đừng sốt ruột, đợi tôi nói xong rồi anh hãy nói.
- 我会 备好 热茶 等 着 你
- Tôi sẽ đợi một tách trà nóng.
- 光 着 身子 等 你 回来
- Trần truồng và chờ đợi bạn.
- 她 笑 着 回答 等 你 考上 HSK6 级 再说
- Cô ấy cười đáp: Đợi anh thi đỗ HSK6 rồi nói tiếp.
- 你 这个 废物 敢 打 , 我 你 等 着
- Cái đồ phế vật như mày dám đánh tao, mày đợi đấy.
- 钱 你 先用 着 , 等 手头 活泛 了 再 还 我
- anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi.
- 那 只是 我 的 小金库 好 吧 , 你 在 这里 等 着
- đấy chỉ là quỹ đen nhỏ của tớ, được rồi ,bạn chờ ở đây
- 你 进去 看看 , 我 在 门口 等 着 你
- anh vào xem, tôi đợi anh ngoài cửa.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 你等着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你等着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm你›
着›
等›