Đọc nhanh: 作战失踪 (tá chiến thất tung). Ý nghĩa là: xem 作戰失蹤人員 | 作战失踪人员.
Ý nghĩa của 作战失踪 khi là Danh từ
✪ xem 作戰失蹤人員 | 作战失踪人员
see 作戰失蹤人員|作战失踪人员 [zuò zhàn shī zōng rén yuán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作战失踪
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 并肩作战
- kề vai sát cánh chiến đấu
- 比肩 作战
- kề vai chiến đấu
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 有 父女 失踪
- Một người cha và đứa con gái mất tích.
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 内线 作战
- tác chiến nội tuyến.
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 作战方案
- Phương án tác chiến.
- 步兵 和 炮兵 怎样 配合 作战
- bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào?
- 战士 禀领 作战 命令
- Chiến sĩ nhận lệnh tác chiến.
- 指挥 作战
- chỉ huy tác chiến
- 外线 作战
- chiến đấu vòng ngoài.
- 两栖作战
- chiến đấu dưới nước và trên đất liền.
- 作战 英勇
- chiến đấu anh dũng.
- 口授 作战 命令
- nói lại mệnh lệnh tác chiến.
- 娜塔莉 · 海斯 失踪 了
- Natalie Hayes mất tích.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作战失踪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作战失踪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
失›
战›
踪›