Đọc nhanh: 作战部队 (tá chiến bộ đội). Ý nghĩa là: Bộ đội tác chiến.
Ý nghĩa của 作战部队 khi là Danh từ
✪ Bộ đội tác chiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作战部队
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 部队 立即 班回 至 安全区
- Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.
- 部队 在 山中 露营
- Binh lính đóng trại ở khu vực núi.
- 内线 作战
- tác chiến nội tuyến.
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 参战 部队
- bộ đội tham gia chiến đấu
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 装甲部队 部署 装甲车辆 的 战斗部队 , 如 坦克
- Đơn vị xe tăng là một đơn vị chiến đấu trong lực lượng thiết giáp được triển khai xe tăng.
- 纵队 在 前线 作战
- Tung đội đang chiến đấu ở tiền tuyến.
- 他 在 部队 工作
- Anh ấy làm bộ đội.
- 部队 撤出 了 战区
- Lực lượng quân đội đã rút khỏi vùng chiến đấu.
- 地方 与 部队 之间 的 合作 非常 紧密
- Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作战部队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作战部队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
战›
部›
队›