作战失踪人员 zuòzhàn shīzōng rényuán

Từ hán việt: 【tá chiến thất tung nhân viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作战失踪人员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá chiến thất tung nhân viên). Ý nghĩa là: mất tích trong hành động (MIA) (quân sự).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作战失踪人员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作战失踪人员 khi là Danh từ

mất tích trong hành động (MIA) (quân sự)

missing in action (MIA) (military)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作战失踪人员

  • - 有人 yǒurén 刚刚 gānggang 报警 bàojǐng shuō 亚当 yàdāng · 里奇蒙 lǐqíméng 失踪 shīzōng le

    - Adam Richmond vừa được thông báo mất tích.

  • - 边防战士 biānfángzhànshì 沿着 yánzhe 脚印 jiǎoyìn 追踪 zhuīzōng 潜入 qiánrù 国境 guójìng de rén

    - chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.

  • - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • - 炊事员 chuīshìyuán ( 担任 dānrèn 炊事 chuīshì 工作 gōngzuò de 人员 rényuán )

    - nhân viên nhà bếp; nhân viên cấp dưỡng.

  • - 谍报员 diébàoyuán ( 从事 cóngshì 谍报 diébào 工作 gōngzuò de rén )

    - nhân viên tình báo.

  • - 那位 nàwèi 中央 zhōngyāng 情报局 qíngbàojú 站长 zhànzhǎng 承担 chéngdān le de 探员 tànyuán 谍报 diébào 工作 gōngzuò 失败 shībài de 责任 zérèn

    - Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.

  • - 失去 shīqù 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 令人遗憾 lìngrényíhàn

    - Việc mất việc là một điều đáng tiếc.

  • - 45 míng 精兵 jīngbīng 渡江 dùjiāng 作战 zuòzhàn 敌人 dírén 建立 jiànlì 防守 fángshǒu 攻势 gōngshì 做好 zuòhǎo 作战 zuòzhàn 准备 zhǔnbèi

    - 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.

  • - zài 搜索 sōusuǒ 失踪 shīzōng de rén

    - Anh ấy đang tìm kiếm người mất tích.

  • - 现场 xiànchǎng 工作人员 gōngzuòrényuán 表示 biǎoshì 女子 nǚzǐ 20 多岁 duōsuì 当时 dāngshí 双目 shuāngmù 紧闭 jǐnbì 满身是汗 mǎnshēnshìhàn

    - Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.

  • - 动画片 dònghuàpiān 绘制 huìzhì zhě 设计 shèjì 创作 chuàngzuò huò 制作 zhìzuò 动画片 dònghuàpiān de rén 艺术家 yìshùjiā huò 技术人员 jìshùrényuán

    - Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.

  • - 不逞之徒 bùchěngzhītú yīn 失意 shīyì ér 胡作非为 húzuòfēiwéi de rén

    - đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy

  • - 图书馆 túshūguǎn 挤满 jǐmǎn le rén yǒu hái shū de yǒu 借书 jièshū de 工作人员 gōngzuòrényuán 应接不暇 yìngjiēbùxiá

    - trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.

  • - 勘探 kāntàn 人员 rényuán 长年累月 chángniánlěiyuè 工作 gōngzuò zài 野外 yěwài

    - Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.

  • - 部分 bùfèn 工作 gōngzuò 还是 háishì zài 这些 zhèxiē 工作人员 gōngzuòrényuán de 目视 mùshì xià 进行 jìnxíng de

    - Một phần công việc vẫn được thực hiện dưới sự giám sát của những nhân viên này.

  • - zài 游轮 yóulún shàng 工作 gōngzuò de rén dōu shì 演员 yǎnyuán

    - Mọi người làm việc trên tàu du lịch đều là diễn viên.

  • - 大使馆 dàshǐguǎn yǒu 很多 hěnduō 工作人员 gōngzuòrényuán

    - Đại sứ quán có nhiều nhân viên.

  • - 工作人员 gōngzuòrényuán 已经 yǐjīng 到位 dàowèi

    - Nhân viên đã vào vị trí.

  • - 吉米 jímǐ · 罗杰斯 luójiésī 找到 zhǎodào le 你们 nǐmen yào zhǎo de 失踪 shīzōng de 证人 zhèngrén

    - Jim Rogers đã tìm thấy nhân chứng mất tích của bạn.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作战失踪人员

Hình ảnh minh họa cho từ 作战失踪人员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作战失踪人员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tung
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMJMF (口一十一火)
    • Bảng mã:U+8E2A
    • Tần suất sử dụng:Cao