作战舰队 zuòzhàn jiànduì

Từ hán việt: 【tá chiến hạm đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作战舰队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá chiến hạm đội). Ý nghĩa là: Hạm đội tác chiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作战舰队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作战舰队 khi là Danh từ

Hạm đội tác chiến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作战舰队

  • - 并肩作战 bìngjiānzuòzhàn

    - kề vai sát cánh chiến đấu

  • - 比肩 bǐjiān 作战 zuòzhàn

    - kề vai chiến đấu

  • - 军舰 jūnjiàn jiāng 护送 hùsòng 船队 chuánduì

    - Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.

  • - 协调 xiétiáo 团队 tuánduì de 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy điều phối công việc của đội.

  • - 团队 tuánduì de 领导 lǐngdǎo 负责 fùzé 安排 ānpái 工作 gōngzuò

    - Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.

  • - 内线 nèixiàn 作战 zuòzhàn

    - tác chiến nội tuyến.

  • - 部队 bùduì 每年 měinián àn 实战 shízhàn 要求 yāoqiú 训练 xùnliàn 士兵 shìbīng

    - Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.

  • - 团队 tuánduì 合作 hézuò 需要 xūyào 全体 quántǐ de 配合 pèihé

    - Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.

  • - 作战方案 zuòzhànfāngàn

    - Phương án tác chiến.

  • - 骑兵 qíbīng 队伍 duìwǔ 骑着 qízhe 雄健 xióngjiàn de 战马 zhànmǎ 高昂 gāoáng zhe tóu 通过 tōngguò le 广场 guǎngchǎng

    - đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.

  • - 步兵 bùbīng 炮兵 pàobīng 怎样 zěnyàng 配合 pèihé 作战 zuòzhàn

    - bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào?

  • - 指挥 zhǐhuī 作战 zuòzhàn

    - chỉ huy tác chiến

  • - 参战 cānzhàn 部队 bùduì

    - bộ đội tham gia chiến đấu

  • - 外线 wàixiàn 作战 zuòzhàn

    - chiến đấu vòng ngoài.

  • - 两栖作战 liǎngqīzuòzhàn

    - chiến đấu dưới nước và trên đất liền.

  • - 作战 zuòzhàn 英勇 yīngyǒng

    - chiến đấu anh dũng.

  • - 口授 kǒushòu 作战 zuòzhàn 命令 mìnglìng

    - nói lại mệnh lệnh tác chiến.

  • - 海军陆战队 hǎijūnlùzhànduì

    - đội lính thuỷ đánh bộ; thuỷ quân lục chiến.

  • - 将军 jiāngjūn 指挥 zhǐhuī zhe 军队 jūnduì 作战 zuòzhàn

    - Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.

  • - 纵队 zòngduì zài 前线 qiánxiàn 作战 zuòzhàn

    - Tung đội đang chiến đấu ở tiền tuyến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作战舰队

Hình ảnh minh họa cho từ 作战舰队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作战舰队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Hạm
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBHU (竹卜月竹山)
    • Bảng mã:U+8230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao