Đọc nhanh: 作战舰队 (tá chiến hạm đội). Ý nghĩa là: Hạm đội tác chiến.
Ý nghĩa của 作战舰队 khi là Danh từ
✪ Hạm đội tác chiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作战舰队
- 并肩作战
- kề vai sát cánh chiến đấu
- 比肩 作战
- kề vai chiến đấu
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 内线 作战
- tác chiến nội tuyến.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 团队 合作 需要 全体 的 配合
- Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.
- 作战方案
- Phương án tác chiến.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 步兵 和 炮兵 怎样 配合 作战
- bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào?
- 指挥 作战
- chỉ huy tác chiến
- 参战 部队
- bộ đội tham gia chiến đấu
- 外线 作战
- chiến đấu vòng ngoài.
- 两栖作战
- chiến đấu dưới nước và trên đất liền.
- 作战 英勇
- chiến đấu anh dũng.
- 口授 作战 命令
- nói lại mệnh lệnh tác chiến.
- 海军陆战队
- đội lính thuỷ đánh bộ; thuỷ quân lục chiến.
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 纵队 在 前线 作战
- Tung đội đang chiến đấu ở tiền tuyến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作战舰队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作战舰队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
战›
舰›
队›