Hán tự: 体
Đọc nhanh: 体 (thể.bổn). Ý nghĩa là: thân thể; cơ thể, thể (toàn bộ), thể chữ; kiểu chữ. Ví dụ : - 他的身体很强壮 Thân thể của anh ấy rất khoẻ mạnh.. - 身体健康才能工作好。 Cơ thể khỏe mạnh mới làm việc tốt.. - 团队合作需要全体的配合。 Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.
Ý nghĩa của 体 khi là Danh từ
✪ thân thể; cơ thể
身体
- 他 的 身体 很 强壮
- Thân thể của anh ấy rất khoẻ mạnh.
- 身体健康 才能 工作 好
- Cơ thể khỏe mạnh mới làm việc tốt.
✪ thể (toàn bộ)
事物的整体
- 团队 合作 需要 全体 的 配合
- Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.
- 他们 的 意见 形成 了 一个 整体
- Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.
✪ thể chữ; kiểu chữ
文字的书写形式或诗文的表现形式
- 这种 字体 很 独特
- Kiểu chữ này rất độc đáo.
- 这种 字体 很 适合 打印
- Kiểu chữ này rất phù hợp để in.
✪ thể chế
体制
- 旧 体制 需要 改革
- Thể chế cũ cần được cải cách.
- 新 体制 逐步 建立
- Thể chế mới dần được xây dựng.
✪ thể; dạng (ngôn ngữ)
一种语法范畴,多表示动词所指动作进行的情况
- 他 正在 进行 体 读书
- Anh ấy đang tiến hành đọc sách.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
✪ hình dạng; hình dáng
事物的形状或形态
- 这张 桌子 的 体是 圆形 的
- Cái bàn này có hình dạng tròn.
- 这幅 画 的 体 十分 独特
- Hình dáng của bức tranh này rất độc đáo.
✪ chi; thể (bộ phận cơ thể)
身体的一部分,多指手或脚
- 他 的 四体 非常灵活
- Tay chân anh ấy rất linh hoạt.
- 他 肢体 语言 非常 丰富
- Ngôn ngữ cơ thể của anh ấy rất phong phú.
Ý nghĩa của 体 khi là Phó từ
✪ hiểu; biết nghĩ; quan tâm (đặt mình vào vị trí người khác)
表示设身处地地(替人着想)
- 他 体贴 朋友 的 感受
- Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của bạn.
- 请 体恤 他 工作 的 辛苦
- Hãy hiểu cho sự vất vả trong công việc của anh ấy.
✪ trải nghiệm; hiểu được
表示亲自实践或经历(某事)
- 我要 亲身 体验 一下
- Tôi phải đích thân trải nghiệm một chút.
- 我 亲自 体会 到 了 困难
- Tôi đã trực tiếp trải nghiệm khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 黑体 辐射
- bức xạ vật thể đen
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 体力 不胜
- thể lực chịu không nổi
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 遍体鳞伤
- vết thương khắp người như vẩy cá.
- 告知 具体 详
- Thông báo chi tiết cụ thể.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›