Từ hán việt: 【thử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thử). Ý nghĩa là: rõ; rõ ràng; sáng sủa; sắc sảo; sắc bén, vã mồ hôi; toát mồ hôi; chảy mồ hôi; tiết mồ hôi, chấm bút (vào mực); chấm mực. Ví dụ : - 。 chấm bút viết chữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

rõ; rõ ràng; sáng sủa; sắc sảo; sắc bén

鲜明;清澈

vã mồ hôi; toát mồ hôi; chảy mồ hôi; tiết mồ hôi

流汗

chấm bút (vào mực); chấm mực

用笔蘸墨

Ví dụ:
  • - 笔作书 bǐzuòshū

    - chấm bút viết chữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 笔作书 bǐzuòshū

    - chấm bút viết chữ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泚

Hình ảnh minh họa cho từ 泚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ