Đọc nhanh: 松紧 (tùng khẩn). Ý nghĩa là: căng chùng; chặt lỏng; độ chặt lỏng.
Ý nghĩa của 松紧 khi là Danh từ
✪ căng chùng; chặt lỏng; độ chặt lỏng
松或紧的程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松紧
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 松 柏森森
- tùng bách um tùm.
- 松 炱 ( 松烟 )
- mồ hóng thông
- 松萝
- cây tùng la.
- 鬅松
- tóc xoã.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 松子糖
- kẹo thông.
- 你 赶紧 松口 吧 !
- Con nhanh nhè ra đi!
- 他 揪 紧 绳子 别 松开
- Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.
- 工作 要 抓紧 , 不能 松手
- phải nắm chặt công tác, không được buông lỏng.
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 松紧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 松紧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm松›
紧›